Hán tự: 神
Đọc nhanh: 神 (thần). Ý nghĩa là: thần; thần linh, thần thông, tinh thần; tinh lực. Ví dụ : - 他祈求神的庇佑。 Anh ấy cầu xin sự che chở của thần linh.. - 人们信奉这位神祗。 Mọi người tôn thờ vị thần này.. - 用兵如神。 Dụng binh như thần.
Ý nghĩa của 神 khi là Danh từ
✪ thần; thần linh
迷信的人指天地万物的创造者和统治者,也指能力、德行高超的人物死后的精灵
- 他 祈求 神 的 庇佑
- Anh ấy cầu xin sự che chở của thần linh.
- 人们 信奉 这位 神祗
- Mọi người tôn thờ vị thần này.
✪ thần thông
神话传说中的人物,有超人的能力
- 用兵如神
- Dụng binh như thần.
- 孙悟空 是 个 神
- Tôn Ngộ Không là một vị thần thông quảng đại.
✪ tinh thần; tinh lực
精神;精力
- 他 今天 很 有神
- Anh ấy hôm nay rất có tinh thần.
- 老人 依旧 很 有神
- Ông cụ vẫn rất có tinh thần.
✪ thần khí; vẻ
(神儿) 神气
- 瞧 他 那个 神儿 , 准是 有 什么 心事
- Nhìn thần khí anh ấy kìa, nhất định là có điều tâm sự.
- 他 走路 都 带 着 神
- Anh ấy đi bộ cũng có thần khí.
✪ họ Thần
(Shén) 姓
- 神 先生 是 个 好人
- Ông Thần là một người tốt.
- 神 老师 教得 很 好
- Thầy Thần dạy rất giỏi.
Ý nghĩa của 神 khi là Tính từ
✪ thông minh; tháo vát
聪明;机灵
- 这 孩子 真神 , 一点 就通
- Đứa trẻ này thật thông minh, chỉ một chút là hiểu ngay.
- 你 真神 啊 , 啥 都 知道
- Bạn thật thông mình, cái gì cũng biết
✪ thần kì; thần diệu
特别高超或出奇,令人惊异的;神妙
- 这 画作 太 神妙 了
- Bức tranh này quá thần diệu.
- 她 的 技艺 很 神奇
- Kỹ năng của cô ấy rất thần kì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神
- 阿 Q 精神
- tinh thần AQ
- 神采飞扬
- vẻ mặt phấn khởi
- 心神 飞越
- tinh thần phấn khởi
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 我 是 保罗 神父
- Đây là Cha Paul.
- 供奉 神佛
- thờ cúng thần phật
- 我 是 埃斯特 班 · 索里亚 神父
- Tôi là Mục sư Esteban Soria.
- 巫婆 装扮 神仙 欺骗 人
- bà mo giả làm thần tiên để gạt người.
- 他们 跪拜 诸神
- Họ quỳ xuống thờ phụng các vị thần.
- 哈德逊 河 州立 精神病院
- Bệnh viện tâm thần bang Hudson River.
- 啊 ! 神秘 的 玥 珠
- A! Thần châu huyền bí.
- 他 那 无助 的 眼神 让 人 哀怜
- Ánh mắt vô vọng của anh ấy khiến người ta thương xót.
- 用兵如神
- dụng binh như thần; có tài chỉ huy tác chiến.
- 用兵如神
- Dụng binh như thần.
- 他 的 眼神 充满 了 忧愁
- Ánh mắt của anh ấy đầy lo âu.
- 求知 精神
- tinh thần ham học hỏi.
- 我 连续 工作 了 10 个 小时 , 现在 双目 无 神 , 只想 睡个 觉
- Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 神
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 神 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm神›