shén

Từ hán việt: 【thần】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thần). Ý nghĩa là: thần; thần linh, thần thông, tinh thần; tinh lực. Ví dụ : - 。 Anh ấy cầu xin sự che chở của thần linh.. - 。 Mọi người tôn thờ vị thần này.. - 。 Dụng binh như thần.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

thần; thần linh

迷信的人指天地万物的创造者和统治者,也指能力、德行高超的人物死后的精灵

Ví dụ:
  • - 祈求 qíqiú shén de 庇佑 bìyòu

    - Anh ấy cầu xin sự che chở của thần linh.

  • - 人们 rénmen 信奉 xìnfèng 这位 zhèwèi 神祗 shénzhī

    - Mọi người tôn thờ vị thần này.

thần thông

神话传说中的人物,有超人的能力

Ví dụ:
  • - 用兵如神 yòngbīngrúshén

    - Dụng binh như thần.

  • - 孙悟空 sūnwùkōng shì shén

    - Tôn Ngộ Không là một vị thần thông quảng đại.

tinh thần; tinh lực

精神;精力

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān hěn 有神 yǒushén

    - Anh ấy hôm nay rất có tinh thần.

  • - 老人 lǎorén 依旧 yījiù hěn 有神 yǒushén

    - Ông cụ vẫn rất có tinh thần.

thần khí; vẻ

(神儿) 神气

Ví dụ:
  • - qiáo 那个 nàgè 神儿 shénér 准是 zhǔnshì yǒu 什么 shénme 心事 xīnshì

    - Nhìn thần khí anh ấy kìa, nhất định là có điều tâm sự.

  • - 走路 zǒulù dōu dài zhe shén

    - Anh ấy đi bộ cũng có thần khí.

họ Thần

(Shén) 姓

Ví dụ:
  • - shén 先生 xiānsheng shì 好人 hǎorén

    - Ông Thần là một người tốt.

  • - shén 老师 lǎoshī 教得 jiàodé hěn hǎo

    - Thầy Thần dạy rất giỏi.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

thông minh; tháo vát

聪明;机灵

Ví dụ:
  • - zhè 孩子 háizi 真神 zhēnshén 一点 yìdiǎn 就通 jiùtōng

    - Đứa trẻ này thật thông minh, chỉ một chút là hiểu ngay.

  • - 真神 zhēnshén a shá dōu 知道 zhīdào

    - Bạn thật thông mình, cái gì cũng biết

thần kì; thần diệu

特别高超或出奇,令人惊异的;神妙

Ví dụ:
  • - zhè 画作 huàzuò tài 神妙 shénmiào le

    - Bức tranh này quá thần diệu.

  • - de 技艺 jìyì hěn 神奇 shénqí

    - Kỹ năng của cô ấy rất thần kì.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - ā Q 精神 jīngshén

    - tinh thần AQ

  • - 神采飞扬 shéncǎifēiyáng

    - vẻ mặt phấn khởi

  • - 心神 xīnshén 飞越 fēiyuè

    - tinh thần phấn khởi

  • - 加西亚 jiāxīyà 弗州 fúzhōu 哪些 něixiē 精神病院 jīngshénbìngyuàn 使用 shǐyòng 电击 diànjī 设备 shèbèi

    - Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?

  • - 普罗特 pǔluótè 一个 yígè néng 任意 rènyì 改变 gǎibiàn 自己 zìjǐ 外形 wàixíng de 海神 hǎishén

    - 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.

  • - 斯拉夫 sīlāfū 神话 shénhuà zhōng de 沼泽 zhǎozé 精灵 jīnglíng

    - Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.

  • - 古希腊 gǔxīlà 人为 rénwéi 爱神 àishén ā 弗罗 fúluó 特造 tèzào le 许多 xǔduō 神庙 shénmiào

    - Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.

  • - shì 保罗 bǎoluó 神父 shénfù

    - Đây là Cha Paul.

  • - 供奉 gòngfèng 神佛 shénfó

    - thờ cúng thần phật

  • - shì 埃斯特 āisītè bān · 索里亚 suǒlǐyà 神父 shénfù

    - Tôi là Mục sư Esteban Soria.

  • - 巫婆 wūpó 装扮 zhuāngbàn 神仙 shénxiān 欺骗 qīpiàn rén

    - bà mo giả làm thần tiên để gạt người.

  • - 他们 tāmen 跪拜 guìbài 诸神 zhūshén

    - Họ quỳ xuống thờ phụng các vị thần.

  • - 哈德逊 hādéxùn 州立 zhōulì 精神病院 jīngshénbìngyuàn

    - Bệnh viện tâm thần bang Hudson River.

  • - a 神秘 shénmì de yuè zhū

    - A! Thần châu huyền bí.

  • - 无助 wúzhù de 眼神 yǎnshén ràng rén 哀怜 āilián

    - Ánh mắt vô vọng của anh ấy khiến người ta thương xót.

  • - 用兵如神 yòngbīngrúshén

    - dụng binh như thần; có tài chỉ huy tác chiến.

  • - 用兵如神 yòngbīngrúshén

    - Dụng binh như thần.

  • - de 眼神 yǎnshén 充满 chōngmǎn le 忧愁 yōuchóu

    - Ánh mắt của anh ấy đầy lo âu.

  • - 求知 qiúzhī 精神 jīngshén

    - tinh thần ham học hỏi.

  • - 连续 liánxù 工作 gōngzuò le 10 小时 xiǎoshí 现在 xiànzài 双目 shuāngmù shén 只想 zhǐxiǎng 睡个 shuìgè jué

    - Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 神

Hình ảnh minh họa cho từ 神

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 神 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn , Shén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFLWL (戈火中田中)
    • Bảng mã:U+795E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao