Hán tự: 样
Đọc nhanh: 样 (dạng). Ý nghĩa là: hình dáng; kiểu dáng; hình thức, có vẻ; có vẻ như; tình hình, mẫu; mẫu vật . Ví dụ : - 这件衣服的样式很漂亮。 Kiểu dáng của chiếc áo này rất đẹp.. - 这个桌子的样子很独特。 Cái bàn này có hình dạng rất độc đáo.. - 看样儿今天不会下雪了。 Có vẻ hôm nay sẽ không có tuyết rơi.
Ý nghĩa của 样 khi là Danh từ
✪ hình dáng; kiểu dáng; hình thức
物体的形状
- 这件 衣服 的 样式 很漂亮
- Kiểu dáng của chiếc áo này rất đẹp.
- 这个 桌子 的 样子 很 独特
- Cái bàn này có hình dạng rất độc đáo.
✪ có vẻ; có vẻ như; tình hình
事物发展的情况或趋势
- 看 样儿 今天 不会 下雪 了
- Có vẻ hôm nay sẽ không có tuyết rơi.
- 照 这样儿 , 他 可能 会 辞职
- Theo tình hình này, có lẽ anh ấy sẽ từ chức.
✪ mẫu; mẫu vật
用来作标准的东西
- 我 仔细 看着 这个 鞋样
- Tôi đã xem kỹ mẫu giày này.
- 它 看起来 像 这个 碗样
- Nó có vẻ như giống mẫu bát này.
- 我们 要 向 榜样 学习
- Chúng ta cần học hỏi từ những tấm gương.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ dáng; dáng vẻ
人的模样或神情
- 孩子 睡时 的 样子 很 可爱
- Dáng vẻ đứa trẻ khi ngủ rất đáng yêu.
- 她 累得 走路 的 样子 都 变 了
- Cô ấy mệt đến nỗi dáng đi cũng thay đổi.
Ý nghĩa của 样 khi là Lượng từ
✪ loại; kiểu
用于事物的种类
- 这里 有 三样 东西
- Ở đây có ba loại đồ vật.
- 这 二样 东西 很 特别
- Hai loại đồ vật này rất đặc biệt.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 样
✪ 照/照着/按照+…样儿 + Động từ
Làm gì giống với...
- 我 打算 照着 这个 样儿 再画 一张
- Tôi dự định vẽ một cái khác giống như thế này.
- 我们 都 照着 她 的 样儿 剪 吧
- Chúng ta đều cắt theo kiểu của cô ấy đi.
✪ 这个/ 那个/ 什么/…的 + 样儿
Kiểu này; kiểu kia
- 这个 样儿 真 好看
- Kiểu này thật đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 样
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 他同 哥哥 一样 聪明
- Anh ấy thông minh như anh trai mình.
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 就 像 以 斯拉 是 伏 地 魔 一样
- Vì vậy, về cơ bản Ezra giống như Chúa tể Voldemort.
- 妹妹 调皮 的 样子 十分 可爱
- Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.
- 啊 , 你 怎么 这样 啊 !
- Ủa, sao bạn lại như thế này!
- 噢 , 原来 是 这样 啊 !
- Ô, hóa ra là như vậy à!
- 哎呀 , 不要 这样 死要面子 啦 , 告诉 我 真心话 吧 !
- Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!
- 呀 , 怎么 会 这样 !
- Ôi, sao lại như thế này!
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 小男孩 是 去 母亲 以后 悲哀 的 样子 真是 让 人 心疼
- dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.
- 看 他 那 愁眉不展 的 样子 , 想必 是 遇到 什么 烦心 的 事 了
- Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
- 她 作 可怜 的 模样
- Cô ta giả vờ đáng thương.
- 小孩 模样 实堪怜
- Dáng vẻ của đứa trẻ thực sự đáng thương.
- 我 这样 做 全是 为了 顾怜 他
- tôi làm như vậy là hoàn toàn nhớ thương anh ấy.
- 规劝 他 不要 这样 做
- khuyên anh ấy đừng làm như vậy.
- 像 学生 一样 挨训 ?
- Được đào tạo như một sinh viên?
- 这个 样儿 真 好看
- Kiểu này thật đẹp.
- 他 的 作品 风格 很 多样
- Phong cách tác phẩm của anh ấy rất đa dạng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 样
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 样 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm样›