Đọc nhanh: 亲爱的 (thân ái đích). Ý nghĩa là: em yêu; em yêu ơi. Ví dụ : - 亲爱的,没有你我怎能活下去。 Em yêu, làm sao anh sống được mà không có em.. - 亲爱的,天气变化无常,注意照顾好自己。 Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
Ý nghĩa của 亲爱的 khi là Đại từ
✪ em yêu; em yêu ơi
亲密的称呼
- 亲爱 的 , 没有 你 我 怎能 活下去
- Em yêu, làm sao anh sống được mà không có em.
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲爱的
- ` 亲爱 的 ' 是 亲昵 语
- "亲爱的" là một ngôn ngữ thân mật.
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 亲爱 的 妈妈 , 我爱你
- Mẹ yêu quý, con yêu mẹ.
- 这个 孤独 的 孩子 渴望 母亲 的 爱抚
- Đứa trẻ cô đơn này khao khát được mẹ yêu thương.
- 您好 , 亲爱 的 朋友
- Xin chào các bạn thân mến của tôi!
- 晚上 好 , 亲爱 的 各位
- Chào buổi tối tất cả mọi người.
- 亲爱 的 同志 们 , 大家 好 !
- Các đồng chí thân mến, xin chào mọi người!
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 他们 是 相亲相爱 的 一对 伴侣
- Họ là một cặp vợ chồng yêu thương nhau.
- 亲爱 的 , 没有 你 我 怎能 活下去
- Em yêu, làm sao anh sống được mà không có em.
- 母亲 的 深厚 的 爱 倾注 在 儿女 身上
- tình yêu thương tha thiết của người mẹ dồn hết vào cho đứa con cái.
- 我 想念 亲爱 的 家人
- Tôi nhớ gia đình yêu quý.
- 亲爱 的 家长 , 请 注意安全
- Các bậc phụ huynh yêu quý, xin hãy chú ý an toàn.
- 亲爱 的 同学们 , 请 安静
- Các bạn học thân mến, xin hãy yên lặng.
- 他们 埋葬 了 他们 亲爱 的 战友
- Họ chôn cất đồng đội quân đội yêu quý của họ.
- 我 的 亲 叔叔 很 疼爱 我
- Chú ruột tôi rất yêu quý tôi.
- 她 是 个 慈爱 的 母亲
- Cô ấy là một người mẹ đầy yêu thương.
- 这个 孩子 的 教育 来自 他 慈爱 的 双亲
- Giáo dục của đứa trẻ này đến từ hai bậc phụ huynh yêu thương của mình.
- 他 是 我 最 亲爱 的 爹
- Ông ấy là người cha yêu quý nhất của tôi.
- 亲爱 的 读者 , 感谢您 的 支持
- Các bạn đọc thân mến, cảm ơn sự ủng hộ của các bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 亲爱的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亲爱的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亲›
爱›
的›