Đọc nhanh: 分钟 (phân chung). Ý nghĩa là: phút. Ví dụ : - 十五分钟前下雨了。 Mưa từ mười lăm phút trước rồi.. - 我们只需等十分钟。 Chúng ta chỉ cần đợi mười phút.. - 她迟到了三十分钟。 Cô ấy đã đến muộn 30 phút.
Ý nghĩa của 分钟 khi là Lượng từ
✪ phút
分钟,表示时间长度的词语,一分钟等于60秒钟。
- 十五分钟 前 下雨 了
- Mưa từ mười lăm phút trước rồi.
- 我们 只 需 等 十分钟
- Chúng ta chỉ cần đợi mười phút.
- 她 迟到 了 三十分钟
- Cô ấy đã đến muộn 30 phút.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 分钟 với từ khác
✪ 分钟 vs 分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分钟
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 默哀 三分钟
- Mặc niệm ba phút
- 忍 了 几分钟
- Chịu đựng mấy phút.
- 迟到 15 分钟 以上 按 旷课 论
- Đi trễ trên 15 phút được xem là vắng học.
- 我们 只 需 等 十分钟
- Chúng ta chỉ cần đợi mười phút.
- 茶叶 需要 浸泡 几分钟
- Lá trà cần ngâm vài phút.
- 走路 到 学校 需要 10 分钟
- Đi bộ đến trường cần 10 phút.
- 离开 车 只有 十分钟 , 怕 赶不上 了
- còn mười phút nữa xe chạy, e rằng không kịp.
- 大火 煮开 后 , 小火 慢煮 10 分钟 关火
- Sau khi lửa lớn đun sôi liu riu khoảng 10 phút rồi tắt bếp.
- 把 混合物 煮 至 沸腾 , 然後再 用 文火 煮 十分钟
- Đun sôi hỗn hợp, sau đó đun nhỏ lửa trong mười phút nữa.
- 比赛 息 了 一分钟
- Trận đấu tạm dừng một phút.
- 我 的 表慢 五分钟
- Đồng hồ của tôi chậm 5 phút.
- 三分钟 学会 米其林 级 的 摆盘
- Học cách trình bày đĩa thức ăn hạng Michelin trong ba phút.
- 十分钟 内
- Trong 10 phút.
- 我 等 了 六分钟
- Tôi đã đợi sáu phút rồi.
- 她 辄 迟到 几分钟
- Cô ấy luôn đến muộn vài phút.
- 班车 提前 了 二十分钟
- Xe tuyến chạy sớm hai mươi phút.
- 这 几分钟 像 一个 世纪 那么 漫长
- Những phút này dài như cả một thế kỷ.
- 你 需用 泵 著实 抽吸 几分钟 才能 把 油箱 灌满
- Để có thể đổ đầy bình xăng, bạn cần sử dụng bơm để hút trong một vài phút.
- 一 小时 等于 六十 分钟
- Một giờ bằng sáu mươi phút.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 分钟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分钟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
钟›