产销 chǎnxiāo

Từ hán việt: 【sản tiêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "产销" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sản tiêu). Ý nghĩa là: sản tiêu; sản xuất và tiêu thụ. Ví dụ : - 。 sản xuất và tiêu thụ đều mạnh, thuế và lãi ngày càng tăng.. - 。 sản xuất và tiêu thụ nên liên hệ trực tiếp với nhau, giảm bớt khâu trung gian.. - 。 Sản xuất và tiêu dùng ngang nhau.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 产销 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 产销 khi là Động từ

sản tiêu; sản xuất và tiêu thụ

生产和销售

Ví dụ:
  • - 产销两旺 chǎnxiāoliǎngwàng 税利 shuìlì 递增 dìzēng

    - sản xuất và tiêu thụ đều mạnh, thuế và lãi ngày càng tăng.

  • - 产销 chǎnxiāo 直接 zhíjiē 挂钩 guàgōu 减少 jiǎnshǎo 中转 zhōngzhuǎn 环节 huánjié

    - sản xuất và tiêu thụ nên liên hệ trực tiếp với nhau, giảm bớt khâu trung gian.

  • - 产销 chǎnxiāo 平衡 pínghéng

    - Sản xuất và tiêu dùng ngang nhau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 产销

  • - 营销 yíngxiāo 不仅仅 bùjǐnjǐn 营销 yíngxiāo 产品 chǎnpǐn gèng 重要 zhòngyào de shì 营销 yíngxiāo 个人 gèrén 品牌 pǐnpái

    - Tiếp thị không chỉ là tiếp thị sản phẩm, mà còn là tiếp thị thương hiệu cá nhân.

  • - chǎn 运销 yùnxiāo 一条龙 yītiáolóng

    - dây chuyền sản xuất và vận chuyển hàng hoá đi tiêu thụ.

  • - 产销 chǎnxiāo 平衡 pínghéng

    - Sản xuất và tiêu dùng ngang nhau.

  • - 产品 chǎnpǐn 滞销 zhìxiāo

    - sản phẩm khó bán

  • - 产销两旺 chǎnxiāoliǎngwàng 税利 shuìlì 递增 dìzēng

    - sản xuất và tiêu thụ đều mạnh, thuế và lãi ngày càng tăng.

  • - 喜欢 xǐhuan yòng 套路 tàolù lái 推销产品 tuīxiāochǎnpǐn

    - Anh ấy thích dùng chiêu trò để bán hàng.

  • - 产品 chǎnpǐn 销售量 xiāoshòuliàng 大幅度 dàfúdù 下降 xiàjiàng 目前 mùqián 已跌 yǐdiē zhì 谷底 gǔdǐ

    - lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.

  • - 产品 chǎnpǐn 行销 xíngxiāo 海内外 hǎinèiwài

    - Sản phẩm được bán trong và ngoài nước.

  • - 负责 fùzé 销售 xiāoshòu xīn 产品 chǎnpǐn

    - Anh ấy phụ trách bán sản phẩm mới.

  • - 国产 guóchǎn 汽车销量 qìchēxiāoliàng 飙升 biāoshēng

    - Doanh số bán ô tô trong nước tăng vọt.

  • - 基层 jīcéng 供销社 gōngxiāoshè 直接 zhíjiē gēn 产地 chǎndì 挂钩 guàgōu

    - hợp tác xã cung tiêu cơ sở liên hệ trực tiếp với nơi sản xuất.

  • - 这种 zhèzhǒng 产品质量 chǎnpǐnzhìliàng hǎo 已经 yǐjīng 行销 xíngxiāo 国外 guówài

    - Sản phẩm này có chất lượng tốt và đã được bán ra nước ngoài.

  • - gāi 产品 chǎnpǐn 受到 shòudào le 反面 fǎnmiàn 宣传 xuānchuán 销量 xiāoliàng 大受 dàshòu 影响 yǐngxiǎng

    - Sản phẩm bị dư luận tiêu cực và doanh số bán hàng bị ảnh hưởng rất nhiều.

  • - 这些 zhèxiē 产品 chǎnpǐn 一直 yìzhí hěn 畅销 chàngxiāo

    - Những sản phẩm này luôn bán rất chạy.

  • - 这个 zhègè 产品 chǎnpǐn de 销路 xiāolù hěn hǎo

    - Sản phẩm này có thị trường rất tốt.

  • - 我们 wǒmen de 产品 chǎnpǐn 销往 xiāowǎng 国外 guówài

    - Sản phẩm của chúng tôi được bán ở nước ngoài.

  • - 产品销售 chǎnpǐnxiāoshòu dào le 海外 hǎiwài 市场 shìchǎng

    - Sản phẩm đã được bán ra thị trường nước ngoài.

  • - de 产品 chǎnpǐn zài 市场 shìchǎng shàng 畅销 chàngxiāo

    - Sản phẩm của anh ấy bán chạy trên thị trường.

  • - xīn 产品 chǎnpǐn de 销售额 xiāoshòué 非常 fēicháng 可观 kěguān

    - Doanh số bán hàng của sản phẩm mới rất khả quan.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 创建 chuàngjiàn 一个 yígè 营销 yíngxiāo 战斗 zhàndòu lái 推销 tuīxiāo 这个 zhègè 产品 chǎnpǐn

    - Chúng ta cần tạo ra một chiến dịch tiếp thị để đẩy mạnh tiêu thụ sản phẩm này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 产销

Hình ảnh minh họa cho từ 产销

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 产销 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét), lập 立 (+1 nét)
    • Pinyin: Chǎn
    • Âm hán việt: Sản
    • Nét bút:丶一丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTH (卜廿竹)
    • Bảng mã:U+4EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:ノ一一一フ丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCFB (重金火月)
    • Bảng mã:U+9500
    • Tần suất sử dụng:Rất cao