Đọc nhanh: 五音 (ngũ âm). Ý nghĩa là: ngũ âm (năm bậc âm giai cổ: cung, thương, giốc, chuỷ, vũ, cũng gọi là hợp, tứ, ất xích, công), năm âm (theo âm vận học chỉ năm loại phụ âm khác nhau ở vị trí phát âm): âm hầu (cổ họng), âm nha (răng hàm), âm thiệt (lưỡi), âm xỉ (răng cửa) và âm thần (môi); năm âm. Ví dụ : - 这可不是抑扬格五音步 Đó không phải là iambic pentameter!. - 他不知道他自己五音不全。 Anh ấy không nhận ra rằng mình đang bị điếc giọng điệu.. - 我真的不是唱歌的材料。 Tôi thực không phải nhân tài ca hát gì cả.
Ý nghĩa của 五音 khi là Danh từ
✪ ngũ âm (năm bậc âm giai cổ: cung, thương, giốc, chuỷ, vũ, cũng gọi là hợp, tứ, ất xích, công)
中国五声音阶上的五个级,相当于现行简谱上的1、2、3、5、6唐代以来叫合、四、乙、尺、工更古的时候叫宫、商、角、徵、羽
- 这 可不是 抑扬 格 五音 步
- Đó không phải là iambic pentameter!
- 他 不 知道 他 自己 五音不全
- Anh ấy không nhận ra rằng mình đang bị điếc giọng điệu.
- 我 真的 不是 唱歌 的 材料
- Tôi thực không phải nhân tài ca hát gì cả.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ năm âm (theo âm vận học chỉ năm loại phụ âm khác nhau ở vị trí phát âm): âm hầu (cổ họng), âm nha (răng hàm), âm thiệt (lưỡi), âm xỉ (răng cửa) và âm thần (môi); năm âm
音韵学上指五类声母在口腔中的五类发音部位,即喉音、牙音、舌音、齿音、唇音
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五音
- 他 的 发音 是 平声 的
- Phát âm của anh ấy là thanh bằng.
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 我 的 弟弟 今年 五岁 了
- Em trai tôi năm nay được năm tuổi.
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 碗 里 只有 五粒 米
- Trong bát chỉ có năm hạt gạo.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 他 把 声音 拉长 了
- Anh ấy đã kéo dài âm thanh.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 奶奶 请 了 一个 观音像
- Bà thỉnh một tượng Quan Âm.
- 店里 新到 了 五匹 布
- Trong cửa hàng mới đến năm cuộn vải.
- 他们 听到 我 声音 嗄
- Họ nghe thấy giọng tôi bị khàn.
- 他 的 声音 很 嗄
- Giọng của anh ấy rất khàn.
- 会进 你 语音信箱 的 哟
- Nó sẽ đi đến thư thoại của bạn phải không?
- 歌曲 用羽音
- Bài hát này dùng âm vũ
- 尖音 小号
- tiếng vang lanh lảnh
- 五 音符 在 简谱 中为 6
- "Năm" trong giản phổ là 6.
- 这 可不是 抑扬 格 五音 步
- Đó không phải là iambic pentameter!
- 五在 音乐 中是 一级
- "Năm" trong âm nhạc là cấp 1.
- 他 不 知道 他 自己 五音不全
- Anh ấy không nhận ra rằng mình đang bị điếc giọng điệu.
- 他 声音 很 响亮
- Giọng anh ấy rất vang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 五音
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五音 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
音›