Đọc nhanh: 五岳 (ngũ nhạc). Ý nghĩa là: Ngũ nhạc (năm quả núi lớn tiêu biểu ở bốn phương và vùng giữa Trung Quốc: Đông nhạc Thái Sơn, Tây nhạc Hoa Sơn, Nam nhạc Hành Sơn, Bắc nhạc Hằng Sơn và Trung nhạc Tung Sơn.).
Ý nghĩa của 五岳 khi là Danh từ
✪ Ngũ nhạc (năm quả núi lớn tiêu biểu ở bốn phương và vùng giữa Trung Quốc: Đông nhạc Thái Sơn, Tây nhạc Hoa Sơn, Nam nhạc Hành Sơn, Bắc nhạc Hằng Sơn và Trung nhạc Tung Sơn.)
指东岳泰山、西岳华山、南岳衡山、北岳恒山和中 岳嵩山,是中国历史上的五大名山
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五岳
- 扯 五尺 布
- xé năm thước vải.
- 我 的 弟弟 今年 五岁 了
- Em trai tôi năm nay được năm tuổi.
- 碗 里 只有 五粒 米
- Trong bát chỉ có năm hạt gạo.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 妹妹 的 身高 一米 五 左右
- Chiều cao của em gái khoảng 1m5.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 店里 新到 了 五匹 布
- Trong cửa hàng mới đến năm cuộn vải.
- 五号 铅字
- chữ in cỡ 5
- 三番五次
- năm lần bảy lượt.
- 至少 五十 次
- Giống như ít nhất năm mươi lần.
- 梅花 有 五个 瓣儿
- Hoa mai có 5 cánh.
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 从 星期三 到 星期五
- từ thứ tư đến thứ sáu.
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 我学 了 五年 的 钢琴
- Tôi đã học piano được năm năm.
- 五湖四海
- ngũ hồ tứ hải.
- 他 在 巴基斯坦 又 完成 了 五次 攀登
- Anh ấy đã hoàn thành thêm năm lần leo núi nữa tại Pakistan.
- 树蓺 五谷
- trồng ngũ cốc
- 东岳泰山 是 五岳 之一
- Đông Nhạc Thái Sơn là một trong Ngũ Nhạc.
- 我们 相爱 了 五年
- Chúng tôi đã yêu nhau năm năm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 五岳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五岳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
岳›