五福临门 wǔfú línmén

Từ hán việt: 【ngũ phúc lâm môn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "五福临门" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngũ phúc lâm môn). Ý nghĩa là: ngũ phúc lâm môn (một câu nói tốt lành cho Tết Nguyên Đán chỉ trường thọ, phú quý, an khang, hảo đức, thiện chung). Ví dụ : - ! Ngũ phúc lâm môn, vạn sự như ý, vạn điều suôn sẻ!. - 。 Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 五福临门 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 五福临门 khi là Thành ngữ

ngũ phúc lâm môn (một câu nói tốt lành cho Tết Nguyên Đán chỉ trường thọ, phú quý, an khang, hảo đức, thiện chung)

第一福是“长寿”,第二福是“富贵”,第三福是“康宁”,第四福是“好德”,第五福是“善终”。

Ví dụ:
  • - 五福临门 wǔfúlínmén 万事如意 wànshìrúyì 万事 wànshì 顺心 shùnxīn

    - Ngũ phúc lâm môn, vạn sự như ý, vạn điều suôn sẻ!

  • - 一心 yīxīn 祝福 zhùfú 两次三番 liǎngcìsānfān zhù 四季 sìjì 发财 fācái 五福临门 wǔfúlínmén

    - Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五福临门

  • - 夏洛克 xiàluòkè · 福尔摩斯 fúěrmósī shì 虚构 xūgòu de 角色 juésè

    - Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.

  • - zài 关键 guānjiàn 时候 shíhou 临门一脚 línményījiǎo

    - tại thời khắc then chốt

  • - 贵客临门 guìkèlínmén

    - khách quý tới nhà.

  • - 贵客临门 guìkèlínmén

    - khách quý đến nhà; quý khách lâm môn.

  • - 双喜 shuāngxǐ 临门 línmén

    - song hỷ lâm môn; hai niềm vui đến cùng một lúc.

  • - 双喜临门 shuāngxǐlínmén

    - song hỉ lâm môn.

  • - 双喜临门 shuāngxǐlínmén

    - song hỉ lâm môn (hai niềm vui đến nhà cùng một lúc.)

  • - 临门一脚 línményījiǎo

    - đá một phát vào khung thành.

  • - 心地 xīndì 善时 shànshí 福自临 fúzìlín

    - Khi tâm địa tốt phúc tự đến.

  • - 这个 zhègè 组织 zǔzhī yóu 五个 wǔgè 部门 bùmén 组成 zǔchéng

    - Tổ chức này gồm năm phòng ban.

  • - 幸福 xìngfú 之门 zhīmén zài 何方 héfāng

    - Cánh cửa của hạnh phúc ở đâu.

  • - 家门口 jiāménkǒu guà zhe 五只 wǔzhǐ 红灯笼 hóngdēnglóng

    - Trước cửa nhà tôi treo năm cái đèn lồng đỏ.

  • - 五福临门 wǔfúlínmén 万事如意 wànshìrúyì 万事 wànshì 顺心 shùnxīn

    - Ngũ phúc lâm môn, vạn sự như ý, vạn điều suôn sẻ!

  • - zài 五金店 wǔjīndiàn 门口 ménkǒu

    - Tại cửa hàng phần cứng.

  • - 第五章 dìwǔzhāng 进出口 jìnchūkǒu 监测 jiāncè 临时 línshí 措施 cuòshī

    - Chương V Giám sát xuất nhập khẩu và các kế hoạch tạm thời.

  • - shì 里约热内卢 lǐyuērènèilú 渔村 yúcūn 度假村 dùjiàcūn de 门房 ménfáng

    - Tôi là người gác cửa tại Khu nghỉ dưỡng Cinque Terre ở Rio de Janeiro.

  • - dāng 五月 wǔyuè 到来 dàolái de 时候 shíhou 意味着 yìwèizhe 黄金周 huángjīnzhōu 即将来临 jíjiāngláilín

    - Khi tháng 5 đến, có nghĩa là sắp đến tuần lễ vàng rồi.

  • - 一心 yīxīn 祝福 zhùfú 两次三番 liǎngcìsānfān zhù 四季 sìjì 发财 fācái 五福临门 wǔfúlínmén

    - Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.

  • - zhè 学期 xuéqī 共有 gòngyǒu 五门 wǔmén

    - Học kỳ này có tất cả năm môn học.

  • - 公司 gōngsī 部门 bùmén shì 平行 píngxíng de

    - Các bộ phận công ty là đồng cấp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 五福临门

Hình ảnh minh họa cho từ 五福临门

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五福临门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+8 nét)
    • Pinyin: Lín , Lìn
    • Âm hán việt: Lâm , Lấm
    • Nét bút:丨丨ノ一丶丨フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLOA (中中人日)
    • Bảng mã:U+4E34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngũ
    • Nét bút:一丨フ一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MDM (一木一)
    • Bảng mã:U+4E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+9 nét)
    • Pinyin: Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phúc
    • Nét bút:丶フ丨丶一丨フ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFMRW (戈火一口田)
    • Bảng mã:U+798F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao