Đọc nhanh: 五笔字型 (ngũ bút tự hình). Ý nghĩa là: phương pháp nhập năm nét cho các ký tự Trung Quốc bằng các nét đánh số, được phát minh bởi Wang Yongmin 王永民 vào năm 1983.
Ý nghĩa của 五笔字型 khi là Danh từ
✪ phương pháp nhập năm nét cho các ký tự Trung Quốc bằng các nét đánh số, được phát minh bởi Wang Yongmin 王永民 vào năm 1983
five stroke input method for Chinese characters by numbered strokes, invented by Wang Yongmin 王永民 in 1983
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五笔字型
- 人 字 的 笔画 是 一撇 一捺
- Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.
- 五号 铅字
- chữ in cỡ 5
- 写毛笔字 时要 顿笔
- Khi viết chữ bằng bút lông, cần nhấn bút.
- 他 写字 不 落 一笔
- Anh ấy viết chữ không bỏ sót một nét.
- 他 一笔一画 认真 写 名字
- Anh ấy viết tên một cách cẩn thận từng nét một.
- 他 坐下 来 开始 捉笔 写字
- Anh ấy ngồi xuống và bắt đầu cầm bút viết chữ.
- 毛笔字 很漂亮
- Chữ viết bằng bút lông rất đẹp.
- 把 三笔 账 归并 起来 , 一共 是 五千 五百元
- ba món nợ gộp lại là 450 đồng.
- 毛笔 写字 写 到 秃 了
- Bút lông viết chữ viết đến cùn rồi.
- 数目字 用笔 圈 出来
- Mấy mục này lấy bút khoanh tròn lại.
- 笔画 多 的 字 比较复杂
- Chữ có nhiều nét thì khá phức tạp.
- 他 用 毛笔 写字
- Anh ấy viết chữ bằng cọ viết.
- 这 几个 字 是 鲁迅 先生 的 亲笔
- mấy chữ này là tự tay Lỗ Tấn viết.
- 这个 字 有 个 挑 笔画
- Chữ này có một nét hất.
- 笔画 多 的 字 很 难 写
- Chữ nhiều nét rất khó viết.
- 这个 字 的 笔画 很 简单
- Nét trong chữ này rất đơn giản.
- 他 在 钢笔 上刻 了 自己 的 名字
- Anh ấy khắc tên mình lên bút máy.
- 他 匿名 向 红十字 捐 了 大笔 钱
- Anh giấu tên đã quyên góp một số tiền lớn cho Hội Chữ thập đỏ.
- 这笔 字 写 的 挺 象样
- chữ này viết ra dáng lắm.
- 书上 有 作者 的 亲笔 题字
- trong sách có chữ lưu niệm tự tay tác giả viết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 五笔字型
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五笔字型 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
型›
字›
笔›