Đọc nhanh: 临门 (lâm môn). Ý nghĩa là: tới nhà; lâm môn; tới cửa, sút vào khung thành; sút. Ví dụ : - 贵客临门。 khách quý tới nhà.. - 双喜临门。 song hỉ lâm môn.. - 临门一脚。 đá một phát vào khung thành.
Ý nghĩa của 临门 khi là Động từ
✪ tới nhà; lâm môn; tới cửa
来到家门
- 贵客临门
- khách quý tới nhà.
- 双喜临门
- song hỉ lâm môn.
✪ sút vào khung thành; sút
到达球门前
- 临门一脚
- đá một phát vào khung thành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临门
- 高 门 望族
- cao sang vọng tộc
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 远门 兄弟
- anh em bà con xa
- 射门 凶狠
- bắn phá khung thành mãnh liệt; cú sút cực mạnh.
- 球员 准备 射门
- Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.
- 在 西 佛吉尼亚 有人 在 我 门外 焚烧 这 幅 肖像
- Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.
- 把 门外 那辆 凯迪拉克 的 车 钥匙 交 出来
- Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.
- 门牌号码
- Bảng số nhà
- 敬备 菲酌 , 恭候 驾临
- rượu nhạt kính dâng, mong ngài quá bộ đến dự.
- 门 梃
- khung cửa
- 在 关键 时候 临门一脚
- tại thời khắc then chốt
- 贵客临门
- khách quý tới nhà.
- 贵客临门
- khách quý đến nhà; quý khách lâm môn.
- 双喜 临门
- song hỷ lâm môn; hai niềm vui đến cùng một lúc.
- 双喜临门
- song hỉ lâm môn.
- 双喜临门
- song hỉ lâm môn (hai niềm vui đến nhà cùng một lúc.)
- 临门一脚
- đá một phát vào khung thành.
- 五福临门 , 万事如意 , 万事 顺心 !
- Ngũ phúc lâm môn, vạn sự như ý, vạn điều suôn sẻ!
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 公司 各 部门 是 平行 的
- Các bộ phận công ty là đồng cấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 临门
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 临门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm临›
门›