Đọc nhanh: 五大三粗 (ngũ đại tam thô). Ý nghĩa là: cao lớn thô kệch (người). Ví dụ : - 这个五大三粗的青年人,浑身有使不完的力气。 cái anh chàng thanh niên cao lớn thô kệch này, sung sức ghê.
Ý nghĩa của 五大三粗 khi là Thành ngữ
✪ cao lớn thô kệch (người)
形容人身体高大粗壮;魁梧
- 这个 五大三粗 的 青年人 , 浑身 有 使 不 完 的 力气
- cái anh chàng thanh niên cao lớn thô kệch này, sung sức ghê.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五大三粗
- 大会 由 三方 联合 承办
- Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 三番五次
- năm lần bảy lượt.
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 从 星期三 到 星期五
- từ thứ tư đến thứ sáu.
- 大字 足本 《 三国演义 》
- nguyên tác “Tam Quốc Diễn Nghĩa”
- 爱情 中 最 容易 喜新 忘旧 的 三大 星座
- Ba cung hay có mới nới cũ trong tình yêu
- 这条 路 大约 有五脉 长
- Con đường này dài khoảng năm dặm.
- 从 这里 到 那里 大概 三脉
- Từ đây đến đó khoảng ba dặm.
- 三令五申 ( 再三 告诫 或 命令 )
- nhắc nhở liên tục.
- 我们 的 朋友 遍及 五大洲
- Bạn bè của chúng tôi ở khắp năm châu.
- 五大洲 的 朋友 齐集 在 中国 的 首都北京
- Bạn bè khắp năm châu bốn biển đã tụ tập đầy đủ tại thủ đô Bắc Kinh.
- 尤其 是 对 大 三八
- Đặc biệt là để không có con chó cái ngu ngốc.
- 十五 是 五 的 三倍
- Mười năm là ba lần của năm.
- 大家 把 课本 翻 到 第三页
- Mọi người lật đến trang thứ ba của sách giáo khoa
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 大厅 的 大梁 很粗
- Các dầm trong đại sảnh rất dày và chắc.
- 三头 五百
- khoảng năm ba trăm
- 这个 五大三粗 的 青年人 , 浑身 有 使 不 完 的 力气
- cái anh chàng thanh niên cao lớn thô kệch này, sung sức ghê.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 五大三粗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五大三粗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
五›
大›
粗›