Đọc nhanh: 五大洲 (ngũ đại châu). Ý nghĩa là: năm châu lục, cả thế giới.
Ý nghĩa của 五大洲 khi là Danh từ
✪ năm châu lục
five continents
✪ cả thế giới
the whole world
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五大洲
- 亚洲 大陆 ( 不 包括 属于 亚洲 的 岛屿 )
- Lục địa Châu Á
- 亚洲 的 大象 比较 温和
- Voi ở Châu Á khá hiền lành.
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 这条 路 大约 有五脉 长
- Con đường này dài khoảng năm dặm.
- 我国 位于 亚洲 大陆
- Nước tôi nằm ở vùng Châu Á.
- 中国 位于 亚洲 大陆
- Trung Quốc nằm ở lục địa châu Á.
- 悉尼 是 澳洲 最大 的 城市
- Sydney là thành phố lớn nhất của nước Úc.
- 亚洲 是 世界 上 最大 的 洲
- Châu Á là châu lục lớn nhất thế giới.
- 五洲四海
- năm châu bốn biển.
- 我们 的 朋友 遍及 五大洲
- Bạn bè của chúng tôi ở khắp năm châu.
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 五大洲 的 朋友 齐集 在 中国 的 首都北京
- Bạn bè khắp năm châu bốn biển đã tụ tập đầy đủ tại thủ đô Bắc Kinh.
- ( 欧洲 ) 大陆 人有 性生活 , 英国人 则 有 热水瓶
- Người trên lục địa (châu Âu) có cuộc sống tình dục, còn người Anh thì có ấm đun nước.
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 英国 自从 加入 共同市场 以来 与 欧洲 的 贸易 大增
- Kể từ khi gia nhập thị trường chung châu Âu, Anh đã có sự gia tăng đáng kể trong giao thương với châu Âu.
- 夏季 季风 夏季 从 西南 或 南方 吹来 的 并 能 给 亚洲 南部 带来 大量 降雨 的 风
- Mùa hè, gió mùa hè từ hướng tây nam hoặc nam đến và mang đến lượng mưa lớn cho khu vực phía nam châu Á.
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 超市 离 我家 大概 五百米
- Siêu thị cách nhà tôi khoảng 500 mét.
- 距离 大概 五百米 余
- Khoảng cách khoảng hơn năm trăm mét.
- 那座 山 大概 高 五百米
- Ngọn núi cao khoảng năm trăm mét.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 五大洲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五大洲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
大›
洲›