Đọc nhanh: 五大洋 (ngũ đại dương). Ý nghĩa là: Năm vùng biển lớn trên địa cầu; gồm Thái Bình dương 太平洋; Ấn Độ dương 印度洋; Đại Tây dương 大西洋; Nam Băng dương 南冰洋 và Bắc Băng dương 北冰洋..
Ý nghĩa của 五大洋 khi là Danh từ
✪ Năm vùng biển lớn trên địa cầu; gồm Thái Bình dương 太平洋; Ấn Độ dương 印度洋; Đại Tây dương 大西洋; Nam Băng dương 南冰洋 và Bắc Băng dương 北冰洋.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五大洋
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 这条 路 大约 有五脉 长
- Con đường này dài khoảng năm dặm.
- 我们 的 朋友 遍及 五大洲
- Bạn bè của chúng tôi ở khắp năm châu.
- 五大洲 的 朋友 齐集 在 中国 的 首都北京
- Bạn bè khắp năm châu bốn biển đã tụ tập đầy đủ tại thủ đô Bắc Kinh.
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 超市 离 我家 大概 五百米
- Siêu thị cách nhà tôi khoảng 500 mét.
- 距离 大概 五百米 余
- Khoảng cách khoảng hơn năm trăm mét.
- 那座 山 大概 高 五百米
- Ngọn núi cao khoảng năm trăm mét.
- 五艘 远洋货轮
- năm chiếc tàu viễn dương chở hàng.
- 五块 大洋
- năm đồng bạc
- 这大 抬杆 比 洋枪 凶得 多
- Thanh nâng lớn này khốc liệt hơn nhiều so với súng nước ngoài.
- 这棵 树大五围
- Cái cây này to bằng 5 vòng tay.
- 洋洋大观
- đẹp mắt; ngoạn mục
- 北大西洋 公约
- công ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
- 洋洋大观
- phong phú nhiều vẽ
- 四大洋
- bốn bể
- 汪洋大海
- biển cả mênh mông.
- 飞越 大西洋
- bay qua Đại Tây Dương
- 庆功 大会 上 工人 群众 都 喜气洋洋
- Trong buổi lễ khánh thành, các công nhân vui mừng rạng rỡ.
- 大海 是 一片汪洋
- Biển cả là một vùng nước mênh mông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 五大洋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五大洋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
大›
洋›