Đọc nhanh: 彪形大汉 (bưu hình đại hán). Ý nghĩa là: người vạm vỡ; người oai phong như hùm.
Ý nghĩa của 彪形大汉 khi là Danh từ
✪ người vạm vỡ; người oai phong như hùm
《通史》第九回:"二人都是彪形大汉,浓眉广颡,燕颌虎腮"指躯干壮大的男子汉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彪形大汉
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 彪形大汉
- người cao lớn vạm vỡ
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 压力 大 形成 了 失眠
- Áp lực lớn đã gây ra mất ngủ.
- 大好形势
- tình hình tốt đẹp
- 形势 大好
- tình hình rất tốt
- 叱咤风云 ( 形容 声势 威力 很大 )
- quát gió gọi mây; oai phong dữ dội.
- 五言诗 的 体制 , 在 汉末 就 形成 了
- thể thơ năm chữ, cuối đời Hán đã hình thành.
- 又 不是 大军 压境 的 汉尼拔
- Không phải Hannibal ở cổng.
- 形声字 占 汉字 总数 的 百分之七十 以上
- Chữ tượng hình chiếm hơn 70% tổng số chữ Hán.
- 千军万马 ( 形容 雄壮 的 队伍 和 浩大 的 声势 )
- thiên binh vạn mã.
- 他 小 名叫 老虎 , 大 名叫 李 金彪
- nhũ danh của anh ấy là Hổ, tên gọi là Lý Kim Bưu.
- 球场 很大 呈 椭圆形
- Sân bóng rổ rất lớn và có hình dạng là hình elip.
- 这个 汉堡包 比 其他 的 更 大
- Chiếc hamburger này lớn hơn các chiếc khác.
- 编纂 汉语 大词典
- biên soạn đại từ điển Hán ngữ
- 牛 心形 樱桃 培育 出来 的 大 而 甜 的 多种 樱桃 , 多汁 水果
- Hoa anh đào hình trái tim nhưng to và ngọt, chứa nhiều nước của nhiều loại quả anh đào được trồng.
- 方形 物 或 方形 地区 大致 呈 正方形 或 正方体 的 地区 、 空间 或 物体
- Các khu vực, không gian hoặc vật thể hình vuông có hình dạng gần như là hình vuông hoặc khối lập phương.
- 汉朝 有 很多 伟大成就
- Nhà Hán có nhiều thành tựu vĩ đại.
- 汉初 的 冒顿 影响力 大
- Mặc Đốn đầu nhà Hán có ảnh hưởng lớn.
- 这 款 手机 外形 大方 简洁
- Mẫu điện thoại này có hình dáng đơn giản và thanh lịch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 彪形大汉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 彪形大汉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
形›
彪›
汉›
cao lớn thô kệch (người)
khổng lồcao
Herculean (vóc dáng, v.v.)can đảm và mạnh mẽ (thành ngữ)
yếu đuối; mong manh; gầy yếu; ốm yếu
hốc hácgầy còm
tướng ngũ đoản; người ngũ đoản (mình và tứ chi đều ngắn)
bạch diện thư sinh; người còn trẻ non kém; thiếu kinh nghiệm; tri thức nông cạn
nhỏ bé nhanh nhẹn; nhỏ bé lanh lợicô đọng; súc tích; văn ngắn sắc bén (văn)gọn
xinh xắn lanh lợi; lanh lợi đáng yêu