Đọc nhanh: 舍本逐末 (xả bổn trục mạt). Ý nghĩa là: bỏ gốc lấy ngọn; bỏ cái chính yếu, lấy cái phụ.
Ý nghĩa của 舍本逐末 khi là Thành ngữ
✪ bỏ gốc lấy ngọn; bỏ cái chính yếu, lấy cái phụ
舍弃事物的根本的、主要的部分,而去追求细枝末节,形容轻重倒置
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舍本逐末
- 本着 公平 的 原则
- Dựa trên nguyên tắc công bằng.
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 日本 在 菲律宾 群岛 的 北面
- Nhật Bản nằm ở phía bắc của quần đảo Philippines.
- 我 快递 一 本书 给 妹妹
- Tôi chuyển phát nhanh một cuốn sách cho em gái tôi.
- 秋末冬 初 , 林木 改色
- cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.
- 周末 我会 放松 放松
- Cuối tuần tôi đều thư giãn.
- 详述 本末
- tường thuật từ đầu đến cuối; kể rõ đầu đuôi
- 本末倒置
- đầu đuôi lẫn lộn; làm lẫn lộn; đầu xuống đất, cật lên trời
- 本末倒置
- đảo ngược đầu đuôi; đảo ngược gốc ngọn.
- 原本穷末 , 真相大白
- Truy cứu đến cùng, chân tướng mới hé lộ.
- 他 逐渐 露出 本性
- Anh ấy dần dần lộ ra bản chất thật của mình.
- 你 能 在 本 周末 之前 背熟 这部分 吗 ?
- Bạn có thể học thuộc phần này trước cuối tuần không?
- 他 为了 小事 舍本逐末
- Anh ấy bỏ qua điều quan trọng để chú ý vào điều vụn vặt
- 再 向前 展望 到 本世纪末 ...
- Tiếp tục nhìn về phía trước đến cuối thế kỷ này...
- 这 本书 的 末 有 一个 附录
- Phần cuối của cuốn sách này có một phụ lục.
- 资本主义 在 我国 逐渐 发展 , 银行 也 开始 应运而生
- Chủ nghĩa tư bản dần phát triển ở nước ta, các ngân hàng bắt đầu từ đó mà ra đời.
- 本 星期日 下午 在 舍下 候教
- chiều chủ nhật này xin đến chỉ giáo tại nhà.
- 劳动生产率 逐步提高 , 产品 的 成本 也 随着 递减
- năng suất lao động nâng cao dần, theo đó giá thành sản phẩm giảm dần.
- 要 多 打 粮食 就要 舍得 下本儿 , 勤 灌溉 , 多上 肥料 , 加强 田间管理
- muốn thu hoạch được nhiều lương thực phải dám bỏ vốn, chăm tưới, bón nhiều phân, tăng cường chăm sóc đồng ruộng.
- 每个 周末 我们 都 搬 砖
- Cuối tuần nào chúng tôi cũng chơi mạt chược.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 舍本逐末
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 舍本逐末 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm末›
本›
舍›
逐›
bỏ gần tìm xa
Được buổi giỗ; lỗ buổi cày; được lỗ hà; ra lỗ hổngđược buổi giỗ, lỗ buổi cày
Lợi Ít Hại Nhiều, Lợi Bất Cập Hại
làm nhiều công nhỏ; làm thật ăn ít
mổ gà lấy trứng; mổ trâu lấy bốn lạng thịt (chỉ thấy lợi trước mắt mà ảnh hưởng không tốt đến lợi ích lâu dài)
chưa nặn bụt đã nặn bệ; đảo lộn chủ yếu và thứ yếu; đặt ngược nặng nhẹ; lẫn lộn đầu đuôi, chính phụ
lấy gùi bỏ ngọc (người nước Sở sang nước Trịnh bán ngọc, trong tráp dựng đầy những trang sức quý giá, nhưng người nước Trịnh chỉ mua cái tráp mà trả lại ngọc, ví với người thiển cận, không biết nhìn xa trông rộng)
lẫn lộn đầu đuôi; làm lẫn lộn; đầu xuống đất, cật lên trời. 比喻把根本和枝节、主要的和次要的、重要的和不重要的位置弄颠倒了
Nghĩ Một Đằng Làm Một Nẻo, Nói Một Đằng Làm Một Nẻo
lợi bất cập hại
hao tài tốn của; hao người tốn của