Đọc nhanh: 得不偿失 (đắc bất thường thất). Ý nghĩa là: lợi bất cập hại; lợi bốn tám, hại năm tư; được không bù mất; được một mất mười.
Ý nghĩa của 得不偿失 khi là Thành ngữ
✪ lợi bất cập hại; lợi bốn tám, hại năm tư; được không bù mất; được một mất mười
得到的抵不上失去的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得不偿失
- 我们 学得 不够 扎实
- Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con.
- 哎呀 , 不得了 , 着火 了 ! 快 , 救人 !
- trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!
- 伤亡 太 大 我们 不得不 撤退
- Thương vong quá lớn, chúng ta không thể không rút lui.
- 局外人 不得而知
- người ngoài cuộc không sao biết được.
- 遍索 不得
- tìm khắp nơi không được.
- 我 不 需要 别人 的 怜悯 , 只 希望 得到 大家 的 理解
- tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 人生 不 求活 得 完美 但 求活 得 买 在
- Đời người, đừng tìm cách sống một cuộc sống hoàn hảo, mà hãy sống với chính mình
- 不要 患得患失
- Đừng suy tính hơn thiệt.
- 不计 个人得失
- không tính toán thiệt hơn
- 失败 让 他 不得不 低头
- Thất bại khiến anh ấy phải cúi đầu khuất phục.
- 不 计较 个人 的 得失
- không tính toán hơn thiệt cá nhân.
- 个人 的 得失 是 不足道 的
- chuyện được mất của cá nhân thì không đáng nói đến
- 他 从不 计较 个人 的 得失
- Anh ấy không bao giờ tính toán hơn thua.
- 他 一切 为了 集体 , 全然 不 考虑 个人 的 得失
- anh ấy tất cả vì tập thể, hoàn toàn không nghĩ đến hơn thiệt cá nhân.
- 我们 革命 的 前辈 所 念念不忘 的 是 共产主义 事业 , 而 不是 个人 的 得失
- các bậc tiền bối Cách Mạng chúng tôi, nhớ mãi không quên sự nghiệp của chủ nghĩa Cộng Sản, nhưng không phải là sự tính toán hơn thiệt cá nhân.
- 不得 出售 你 正 穿着 的 衣服 来 清偿 赌债
- Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 得不偿失
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 得不偿失 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
偿›
失›
得›
lợi bất cập hại
Được buổi giỗ; lỗ buổi cày; được lỗ hà; ra lỗ hổngđược buổi giỗ, lỗ buổi cày
làm nhiều công nhỏ; làm thật ăn ít
mổ gà lấy trứng; mổ trâu lấy bốn lạng thịt (chỉ thấy lợi trước mắt mà ảnh hưởng không tốt đến lợi ích lâu dài)
bỏ gốc lấy ngọn; bỏ cái chính yếu, lấy cái phụ
tiến một lùi mười
lấy ngọc bắn sẻ