汽车炸弹事件 qìchē zhàdàn shìjiàn

Từ hán việt: 【khí xa tạc đạn sự kiện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "汽车炸弹事件" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khí xa tạc đạn sự kiện). Ý nghĩa là: đánh bom xe. Ví dụ : - Ludd nhận công lao cho một vụ đánh bom xe hơi

Xem ý nghĩa và ví dụ của 汽车炸弹事件 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 汽车炸弹事件 khi là Động từ

đánh bom xe

car bombing

Ví dụ:
  • - 拉德 lādé dǎng 策划 cèhuà le 一起 yìqǐ 汽车 qìchē 炸弹 zhàdàn 事件 shìjiàn

    - Ludd nhận công lao cho một vụ đánh bom xe hơi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汽车炸弹事件

  • - zhè 就是 jiùshì 一个 yígè 比尔 bǐěr · 克林顿 kèlíndùn 事件 shìjiàn de 再现 zàixiàn

    - Lại là Bill Clinton.

  • - 这件 zhèjiàn 事百 shìbǎi huì 莫辨 mòbiàn

    - Chuyện này trăm cái miệng cũng khó cãi.

  • - 只有 zhǐyǒu 这件 zhèjiàn shì 告诉 gàosù 心里 xīnli cái huì 安然 ānrán

    - chỉ có nói chuyện này cho anh ta biết, anh ta mới yên lòng được

  • - 雪铁龙 xuětiělóng shì 法国 fǎguó 汽车品牌 qìchēpǐnpái yóu 安德烈 āndéliè

    - Là một thương hiệu xe hơi của Pháp, được sản xuất bởi André

  • - 淘宝 táobǎo 当前 dāngqián yǒu 1587 jiàn 折叠 zhédié tuī 货车 huòchē 搬运车 bānyùnchē 相关 xiāngguān de 商品 shāngpǐn 在售 zàishòu

    - Taobao hiện có 1587 sản phẩm liên quan đến xe đẩy hàng cần bán gấp.

  • - 汽车 qìchē yǒu 刹车 shāchē zhá

    - Ô tô có phanh.

  • - 这件 zhèjiàn shì 我会 wǒhuì 另外 lìngwài 处理 chǔlǐ

    - Tôi sẽ giải quyết vấn đề này riêng.

  • - 汽车玻璃 qìchēbōlí 上结 shàngjié le 一层 yīcéng shuāng

    - Trên kính xe có một lớp sương giá.

  • - 汽车 qìchē 引擎 yǐnqíng 突然 tūrán 爆炸 bàozhà le

    - Động cơ ô tô đột nhiên phát nổ.

  • - 像是 xiàngshì 汽车 qìchē 炸弹 zhàdàn 爆炸 bàozhà 之后 zhīhòu de 样子 yàngzi

    - Trông giống như kết quả của một vụ đánh bom xe hơi.

  • - 所以 suǒyǐ 妈妈 māma bèi 汽车 qìchē 炸弹 zhàdàn 害死 hàisǐ le

    - Đó là lý do tại sao mẹ tôi chết trong vụ đánh bom xe đó.

  • - 他们 tāmen 制造 zhìzào 汽车零件 qìchēlíngjiàn

    - Họ chế tạo linh kiện ô tô.

  • - 这个 zhègè 车间 chējiān 生产 shēngchǎn 汽车零件 qìchēlíngjiàn

    - Xưởng này sản xuất linh kiện ô tô.

  • - 这座 zhèzuò 工厂 gōngchǎng 生产 shēngchǎn 汽车零件 qìchēlíngjiàn

    - Nhà máy này sản xuất phụ tùng ô tô.

  • - 山沟 shāngōu 里通 lǐtōng le 火车 huǒchē zài 当地 dāngdì shì 一件 yījiàn 了不得 liǎobùdé de 大事 dàshì

    - Hang núi khai thông đường xe lửa, nơi đây là một sự kiện vô cùng trọng đại.

  • - 拉德 lādé dǎng 策划 cèhuà le 一起 yìqǐ 汽车 qìchē 炸弹 zhàdàn 事件 shìjiàn

    - Ludd nhận công lao cho một vụ đánh bom xe hơi

  • - yǒu de 祸事 huòshì xiàng de 汽车 qìchē 被盗 bèidào 之类 zhīlèi 以前 yǐqián 从未 cóngwèi 发生 fāshēng guò

    - Một số sự cố như việc chiếc xe hơi của cô ấy bị đánh cắp chưa bao giờ xảy ra trước đây.

  • - 事情 shìqing zhēn 凑巧 còuqiǎo gāng 赶到 gǎndào 汽车站 qìchēzhàn chē jiù kāi le

    - sự việc thật không may, vừa mới chạy đến được trạm xe thì xe đã chạy mất rồi.

  • - mǎi 汽车零件 qìchēlíngjiàn le

    - Anh ta đi mua phụ tùng ô tô rồi.

  • - 董事会 dǒngshìhuì 决定 juédìng 大规模 dàguīmó 生产 shēngchǎn 这种 zhèzhǒng 汽车 qìchē

    - Hội đồng quản trị quyết định sản xuất ô tô loại này với quy mô lớn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 汽车炸弹事件

Hình ảnh minh họa cho từ 汽车炸弹事件

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 汽车炸弹事件 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiện
    • Nét bút:ノ丨ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OHQ (人竹手)
    • Bảng mã:U+4EF6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+8 nét)
    • Pinyin: Dàn , Tán
    • Âm hán việt: Đàn , Đạn
    • Nét bút:フ一フ丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NCWJ (弓金田十)
    • Bảng mã:U+5F39
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Gāi , Qì , Yǐ
    • Âm hán việt: Hất , Khí , Ất
    • Nét bút:丶丶一ノ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EOMN (水人一弓)
    • Bảng mã:U+6C7D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhá , Zhà
    • Âm hán việt: Trác , Tạc
    • Nét bút:丶ノノ丶ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FHS (火竹尸)
    • Bảng mã:U+70B8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao