Đọc nhanh: 乱说 (loạn thuyết). Ý nghĩa là: nói bừa; nói lung tung; nói linh tinh; nói bậy bạ; bịa chuyện; nói vớ vẩn. Ví dụ : - 你别乱说啊。 Cậu đừng có nói năng vớ vẩn nữa. - 那个家伙乱说,这课程很难! Thằng đó nói vớ vẩn đấy, khóa học này thật sự rất khó!. - 那个故事是你乱说的吗? Câu chuyện đó là cậu bịa chuyện ra sao?
Ý nghĩa của 乱说 khi là Động từ
✪ nói bừa; nói lung tung; nói linh tinh; nói bậy bạ; bịa chuyện; nói vớ vẩn
没有根据地指责或叙说。
- 你别 乱说 啊
- Cậu đừng có nói năng vớ vẩn nữa
- 那个 家伙 乱说 , 这 课程 很难 !
- Thằng đó nói vớ vẩn đấy, khóa học này thật sự rất khó!
- 那个 故事 是 你 乱说 的 吗 ?
- Câu chuyện đó là cậu bịa chuyện ra sao?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乱说
- 丹尼尔 说
- Vì vậy, Daniel nói rằng
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 布莱尔 说
- Blair nói với tôi rằng bạn phải chịu trách nhiệm
- 说 到 这里 我们 就要 提及 雅尔塔 会议
- Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.
- 思绪 偶尔 也 浊 乱
- Tư tưởng thỉnh thoảng cũng loạn.
- 你别 乱说 啊
- Cậu đừng có nói năng vớ vẩn nữa
- 这个 人好 没 分晓 , 信口 乱说
- người này không có lẽ phải, mở miệng ra là nói bậy.
- 乱说 一气
- nói bậy một hồi.
- 那个 家伙 乱说 , 这 课程 很难 !
- Thằng đó nói vớ vẩn đấy, khóa học này thật sự rất khó!
- 不 知道 底细 乱说话
- Nói năng vớ vẩn mà không biết được căn nguyên sự việc.
- 没有 根据 就 不要 乱说
- Đừng nói nhảm nếu không có căn cứ
- 你 不能 不顾 事实 地 乱说
- Bạn không thể nói những điều vô nghĩa bất chấp sự thật.
- 说三道四 ( 乱加 谈论 )
- nói này nói nọ.
- 这件 事过 几天 就要 向 大家 说明 , 请 不要 胡乱 猜疑
- chuyện này mấy ngày nữa sẽ nói rõ cho mọi người biết, xin đừng ngờ vực lung tung.
- 他 叫 我 一 、 两天 内别 回来 , 等 喧嚣 和 动乱 平息 下来 再说
- Anh ấy bảo tôi không nên trở về trong một hoặc hai ngày, hãy chờ tình hình ồn ào và hỗn loạn được làm dịu trước khi nói chuyện tiếp.
- 他 嘴严 , 从来不 乱说
- anh ấy rất kín miệng, xưa nay chưa nói bậy bao giờ.
- 听说 妈妈 要 来 , 他 开始 手忙脚乱 地 打扫 房间
- Nghe tin mẹ sắp đến, anh vội vàng bắt đầu dọn dẹp phòng.
- 刚 说 到 这里 , 会场 上 就 乱腾 起来 了
- vừa mới nói đến đây, cả hội trường hỗn loạn cả lên.
- 那个 故事 是 你 乱说 的 吗 ?
- Câu chuyện đó là cậu bịa chuyện ra sao?
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乱说
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乱说 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乱›
说›