乱说 luàn shuō

Từ hán việt: 【loạn thuyết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "乱说" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (loạn thuyết). Ý nghĩa là: nói bừa; nói lung tung; nói linh tinh; nói bậy bạ; bịa chuyện; nói vớ vẩn. Ví dụ : - 。 Cậu đừng có nói năng vớ vẩn nữa. - ! Thằng đó nói vớ vẩn đấy, khóa học này thật sự rất khó!. - ? Câu chuyện đó là cậu bịa chuyện ra sao?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 乱说 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 乱说 khi là Động từ

nói bừa; nói lung tung; nói linh tinh; nói bậy bạ; bịa chuyện; nói vớ vẩn

没有根据地指责或叙说。

Ví dụ:
  • - 你别 nǐbié 乱说 luànshuō a

    - Cậu đừng có nói năng vớ vẩn nữa

  • - 那个 nàgè 家伙 jiāhuo 乱说 luànshuō zhè 课程 kèchéng 很难 hěnnán

    - Thằng đó nói vớ vẩn đấy, khóa học này thật sự rất khó!

  • - 那个 nàgè 故事 gùshì shì 乱说 luànshuō de ma

    - Câu chuyện đó là cậu bịa chuyện ra sao?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乱说

  • - 丹尼尔 dānníěr shuō

    - Vì vậy, Daniel nói rằng

  • - 海伦 hǎilún · zhū 巴尔 bāěr shuō zài 亚历山大 yàlìshāndà shì de 安全 ānquán

    - Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.

  • - 布莱尔 bùláiěr shuō

    - Blair nói với tôi rằng bạn phải chịu trách nhiệm

  • - shuō dào 这里 zhèlǐ 我们 wǒmen 就要 jiùyào 提及 tíjí 雅尔塔 yǎěrtǎ 会议 huìyì

    - Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.

  • - 思绪 sīxù 偶尔 ǒuěr zhuó luàn

    - Tư tưởng thỉnh thoảng cũng loạn.

  • - 你别 nǐbié 乱说 luànshuō a

    - Cậu đừng có nói năng vớ vẩn nữa

  • - 这个 zhègè 人好 rénhǎo méi 分晓 fēnxiǎo 信口 xìnkǒu 乱说 luànshuō

    - người này không có lẽ phải, mở miệng ra là nói bậy.

  • - 乱说 luànshuō 一气 yīqì

    - nói bậy một hồi.

  • - 那个 nàgè 家伙 jiāhuo 乱说 luànshuō zhè 课程 kèchéng 很难 hěnnán

    - Thằng đó nói vớ vẩn đấy, khóa học này thật sự rất khó!

  • - 知道 zhīdào 底细 dǐxì 乱说话 luànshuōhuà

    - Nói năng vớ vẩn mà không biết được căn nguyên sự việc.

  • - 没有 méiyǒu 根据 gēnjù jiù 不要 búyào 乱说 luànshuō

    - Đừng nói nhảm nếu không có căn cứ

  • - 不能 bùnéng 不顾 bùgù 事实 shìshí 乱说 luànshuō

    - Bạn không thể nói những điều vô nghĩa bất chấp sự thật.

  • - 说三道四 shuōsāndàosì ( 乱加 luànjiā 谈论 tánlùn )

    - nói này nói nọ.

  • - 这件 zhèjiàn 事过 shìguò 几天 jǐtiān 就要 jiùyào xiàng 大家 dàjiā 说明 shuōmíng qǐng 不要 búyào 胡乱 húluàn 猜疑 cāiyí

    - chuyện này mấy ngày nữa sẽ nói rõ cho mọi người biết, xin đừng ngờ vực lung tung.

  • - jiào 两天 liǎngtiān 内别 nèibié 回来 huílai děng 喧嚣 xuānxiāo 动乱 dòngluàn 平息 píngxī 下来 xiàlai 再说 zàishuō

    - Anh ấy bảo tôi không nên trở về trong một hoặc hai ngày, hãy chờ tình hình ồn ào và hỗn loạn được làm dịu trước khi nói chuyện tiếp.

  • - 嘴严 zuǐyán 从来不 cóngláibù 乱说 luànshuō

    - anh ấy rất kín miệng, xưa nay chưa nói bậy bao giờ.

  • - 听说 tīngshuō 妈妈 māma yào lái 开始 kāishǐ 手忙脚乱 shǒumángjiǎoluàn 打扫 dǎsǎo 房间 fángjiān

    - Nghe tin mẹ sắp đến, anh vội vàng bắt đầu dọn dẹp phòng.

  • - gāng shuō dào 这里 zhèlǐ 会场 huìchǎng shàng jiù 乱腾 luànténg 起来 qǐlai le

    - vừa mới nói đến đây, cả hội trường hỗn loạn cả lên.

  • - 那个 nàgè 故事 gùshì shì 乱说 luànshuō de ma

    - Câu chuyện đó là cậu bịa chuyện ra sao?

  • - 正忙着 zhèngmángzhe ne 你别 nǐbié 捣乱 dǎoluàn

    - Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 乱说

Hình ảnh minh họa cho từ 乱说

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乱说 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ất 乙 (+6 nét)
    • Pinyin: Luàn
    • Âm hán việt: Loạn
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HRU (竹口山)
    • Bảng mã:U+4E71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao