Đọc nhanh: 瞎扯 (hạt xả). Ý nghĩa là: nói lung tung; nói mò; tán gẫu; tán ma tán mãnh; sạo; luyên thuyên. Ví dụ : - 别瞎扯了! Đừng tán gẫu nữa!. - 别听他瞎扯! Đừng nghe anh ta nói linh tinh.
Ý nghĩa của 瞎扯 khi là Động từ
✪ nói lung tung; nói mò; tán gẫu; tán ma tán mãnh; sạo; luyên thuyên
没有中心地乱说;没有根据地乱说
- 别 瞎扯 了
- Đừng tán gẫu nữa!
- 别 听 他 瞎扯 !
- Đừng nghe anh ta nói linh tinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞎扯
- 扯 五尺 布
- xé năm thước vải.
- 大家 别 乱扯 了 呀
- Mọi người đừng nói linh tinh nữa nhé.
- 瞎闹 一气
- làm bậy một hồi.
- 他俩 总爱瞎啧
- Hai người họ luôn thích tranh luận linh tinh.
- 你 俩 扯蛋 的 爱情
- Tình yêu xàm xí của hai người.
- 闲扯
- Tán gẫu.
- 我们 别 扯闲 天 了
- Chúng ta đừng nói chuyện tào lao nữa.
- 你 瞎 咋呼 什么
- anh làm gì mà gào to như thế?
- 胡扯 一通
- tán gẫu một hồi
- 这 完全 是 在 胡扯 !
- Đây hoàn toàn đều là nói bậy!
- 屎 一把 、 尿 一把 , 大妈 才 把 你 拉扯 大
- hết ị lại tè, mẹ vất vả lắm mới nuôi dưỡng mày khôn lớn.
- 颈动脉 一直 被 牵扯 直至 撕裂
- Động mạch cảnh bị kéo cho đến khi nó bị rách.
- 他 总是 编 瞎话
- Anh ta luôn bịa chuyện.
- 我 真该 瞎掰 说 喜欢 菲茨杰拉德 的
- Tôi hoàn toàn nên nói dối và nói Fitzgerald.
- 正经事儿 不 做 , 一天到晚 瞎 晃荡
- việc đàng hoàng không làm, tối ngày cứ ngồi không.
- 想 好 了 再 回答 , 别 瞎蒙
- Nghĩ cho kỹ rồi hãy trả lời, đừng nói bừa.
- 又 听 李承玖鬼 扯蛋
- Lại nghe Li Chengjiu nói nhảm nhí!
- 别 瞎扯 了
- Đừng tán gẫu nữa!
- 别 听 他 瞎扯 !
- Đừng nghe anh ta nói linh tinh.
- 真是 白 瞎 了 父母 的 钱
- Thật là phí tiền bạc của bố mẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瞎扯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瞎扯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扯›
瞎›