Đọc nhanh: 瞎说 (hạt thuyết). Ý nghĩa là: nói mò; nói bừa; nói nhảm. Ví dụ : - 他在开会时瞎说。 Anh ấy nói bừa trong cuộc họp.. - 你不要再瞎说了。 Bạn đừng nói nhảm nữa.. - 我不喜欢听你瞎说。 Tôi không thích nghe bạn nói nhảm.
Ý nghĩa của 瞎说 khi là Động từ
✪ nói mò; nói bừa; nói nhảm
无凭无据地乱说
- 他 在 开会 时 瞎说
- Anh ấy nói bừa trong cuộc họp.
- 你 不要 再 瞎说 了
- Bạn đừng nói nhảm nữa.
- 我 不 喜欢 听 你 瞎说
- Tôi không thích nghe bạn nói nhảm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞎说
- 你 跟 他 弟弟 说谎 了
- Bạn đã nói dối em trai anh ấy.
- 丹尼尔 说
- Vì vậy, Daniel nói rằng
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 什 什 什么 ? 他 结结巴巴 地说
- "Ca... ca... cái gì" Anh ta lắp ba lắp bắp nói.
- 爷爷 会 说 阿拉伯语 和 德语
- Ông nội nói được tiếng Ả Rập và tiếng Đức.
- 布莱尔 说
- Blair nói với tôi rằng bạn phải chịu trách nhiệm
- 说 到 这里 我们 就要 提及 雅尔塔 会议
- Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.
- 让 我 说 声 哈利 路亚 ( 赞美 上帝 )
- Tôi có thể lấy hallelujah không?
- 你 说 你 看到 牙膏 里 有 圣母 玛利亚 的
- Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.
- 他 刚要 说话 , 被 他 哥哥 拦 回去 了
- nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.
- 里根 说 过
- Reagan đã nói gì?
- 你 瞎说 什么 , 她 是 我 的 妹妹
- Bạn nói vớ vẩn cái gì vậy, cô ấy là em gái của tôi,
- 我 真该 瞎掰 说 喜欢 菲茨杰拉德 的
- Tôi hoàn toàn nên nói dối và nói Fitzgerald.
- 他 从来不 说 半句 瞎话
- Anh ấy không hề nói láo nửa câu nào.
- 他 总是 不顾后果 地 瞎说
- Anh ấy luôn nói những điều vô nghĩa mà không nghĩ đến hậu quả.
- 买束 鲜花 送给 您 , 您 说 瞎 花钱 ; 买盒 蛋糕 送给 您 , 您 说 太 费钱
- Mua cho bạn một bó hoa, bạn nói là hoang phí tiền; mua một hộp bánh cho bạn, bạn nói rằng nó lãng phí.
- 我 不 喜欢 听 你 瞎说
- Tôi không thích nghe bạn nói nhảm.
- 他 在 开会 时 瞎说
- Anh ấy nói bừa trong cuộc họp.
- 你 不要 再 瞎说 了
- Bạn đừng nói nhảm nữa.
- 他 说 的话 不能 反悔
- Những gì anh ấy nói không thể nuốt lời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瞎说
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瞎说 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm瞎›
说›