胡诌乱说 húzhōu luàn shuō

Từ hán việt: 【hồ sưu loạn thuyết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "胡诌乱说" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hồ sưu loạn thuyết). Ý nghĩa là: để nói chuyện vô nghĩa ngẫu nhiên (thành ngữ); nói bất cứ điều gì xuất hiện trong đầu của một người.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 胡诌乱说 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 胡诌乱说 khi là Thành ngữ

để nói chuyện vô nghĩa ngẫu nhiên (thành ngữ); nói bất cứ điều gì xuất hiện trong đầu của một người

to talk random nonsense (idiom); to say whatever comes into one's head

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡诌乱说

  • - 你别 nǐbié 乱说 luànshuō a

    - Cậu đừng có nói năng vớ vẩn nữa

  • - 胡诌 húzhōu 一气 yīqì

    - bịa chuyện

  • - 莫要 mòyào 胡乱 húluàn 忖度 cǔnduó

    - Bạn đừng suy nghĩ lung tung.

  • - zàng 碟子 diézi 胡乱 húluàn 堆放 duīfàng zhe

    - Đĩa bẩn được xếp xáo lộn.

  • - zài 胡说八道 húshuōbādào

    - Bạn đang nói lung tung!

  • - ō cóng 没听说过 méitīngshuōguò 这种 zhèzhǒng 胡说八道 húshuōbādào

    - Ồ, tôi chưa nghe qua loại nói năng linh tinh như thế.

  • - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan 胡说八道 húshuōbādào

    - Anh ấy luôn thích nói linh tinh.

  • - xiàng 保证 bǎozhèng 他们 tāmen 胡说八道 húshuōbādào

    - Tôi cam đoan với bạn là anh ta nói vớ vẩn.

  • - 除了 chúle 胡说八道 húshuōbādào méi 别的 biéde 事干 shìgàn

    - Anh ta không có gì để làm ngoài việc nói những lời lung tung.

  • - gěi 闭嘴 bìzuǐ bié zài zhè 胡说八道 húshuōbādào

    - Cậu im ngay cho tôi, đừng có ở đây nói linh tinh.

  • - 这样 zhèyàng 胡说八道 húshuōbādào shì duì de 侮辱 wǔrǔ

    - Những lời lẽ bậy bạ của cậu là sự sỉ nhục đối với tôi!

  • - 胡诌 húzhōu

    - nói láo

  • - 顺嘴 shùnzuǐ 胡诌 húzhōu

    - thuận mồm bịa chuyện

  • - 胡言乱语 húyánluànyǔ

    - nói bậy nói bạ

  • - 总是 zǒngshì 胡说 húshuō

    - Cô ấy luôn nói nhảm.

  • - bié tīng 胡说 húshuō

    - Đừng nghe anh ấy xuyên tạc.

  • - 不要 búyào 胡说 húshuō

    - Bạn đừng nói bậy.

  • - 胡乱 húluàn 涂上 túshàng 几笔 jǐbǐ

    - vẽ qua loa vài đường.

  • - zài 胡说 húshuō 什么 shénme

    - Anh ấy đang nói nhảm gì vậy?

  • - 这件 zhèjiàn 事过 shìguò 几天 jǐtiān 就要 jiùyào xiàng 大家 dàjiā 说明 shuōmíng qǐng 不要 búyào 胡乱 húluàn 猜疑 cāiyí

    - chuyện này mấy ngày nữa sẽ nói rõ cho mọi người biết, xin đừng ngờ vực lung tung.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 胡诌乱说

Hình ảnh minh họa cho từ 胡诌乱说

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胡诌乱说 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ất 乙 (+6 nét)
    • Pinyin: Luàn
    • Âm hán việt: Loạn
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HRU (竹口山)
    • Bảng mã:U+4E71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hồ
    • Nét bút:一丨丨フ一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JRB (十口月)
    • Bảng mã:U+80E1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhōu , Zōu
    • Âm hán việt: Sưu , Sảo
    • Nét bút:丶フノフフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVNSM (戈女弓尸一)
    • Bảng mã:U+8BCC
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao