Đọc nhanh: 九章算法 (cửu chương toán pháp). Ý nghĩa là: Phép toán xưa của Tàu; cũng gọi là cửu số. Gồm: phương điền 方田 đo ruộng; túc mễ 粟米 tính toán việc buôn bán; suy phân 衰分 phép hỗn hợp quý tiện; thiếu quảng 少廣 bình phương và lập phương; thương công 商功 tính về công trình; quân thâu 均輸 vận phí xa thuyền; doanh bất túc 盈不足 tỉ lệ; phương trình 方程 phương trình thức; câu cổ 句股 phép tam giác..
Ý nghĩa của 九章算法 khi là Danh từ
✪ Phép toán xưa của Tàu; cũng gọi là cửu số. Gồm: phương điền 方田 đo ruộng; túc mễ 粟米 tính toán việc buôn bán; suy phân 衰分 phép hỗn hợp quý tiện; thiếu quảng 少廣 bình phương và lập phương; thương công 商功 tính về công trình; quân thâu 均輸 vận phí xa thuyền; doanh bất túc 盈不足 tỉ lệ; phương trình 方程 phương trình thức; câu cổ 句股 phép tam giác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九章算法
- 九 的 平方根 是 三
- Căn bậc hai của chín là ba.
- 我 弟弟 是 法律硕士
- Em trai tôi là thạc sĩ luật.
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 你 可得 安静 点儿 了 , 要不然 我 没法 计算 了
- Anh phải im lặng lại đấy, nếu không tôi không thể tính toán được.
- 法令 规章
- hệ thống pháp luật.
- 珠算 是 传统 方法
- Bàn tính là phương pháp truyền thống.
- 他 白天 想 , 夜里 想 , 最后 总算 想到 了 一个 好 办法
- anh ấy nghĩ ngày nghĩ đêm, cuối cùng cũng nghĩ ra được kế hay.
- 文章 作法
- phương pháp viết văn
- 约法三章
- ước pháp tam chương (qui định những điều khoản giản đơn).
- 《 元 典章 》( 书名 , 元朝 的 法令 汇编 )
- Nguyên điển chương (tên sách, biên soạn về pháp luật đời nhà Nguyên.)
- 法国 大革命 是 十九世纪 各国 资产阶级 革命 的 先声
- cuộc đại cách mạng Pháp là tiền đề cho những cuộc cách mạng tư sản ở các nước trong thế kỷ XIX.
- 乘法 运算 的 结果 是积
- Kết quả của phép nhân là tích.
- 这 篇文章 的 夸张 手法 很 反感
- Phương pháp phóng đại trong bài viết này rất phản cảm.
- 我们 用伪 代码 描述 算法 步骤
- Chúng tôi dùng mã ảo để mô tả các bước thuật toán.
- 我们 用 电脑 取代 了 老式 的 加法 计算器
- Chúng tôi đã thay thế máy tính cũ bằng máy tính.
- 他 虽然 很 老练 , 这时候 也 有点 乱 了 章法
- mặc dù anh ấy có nhiều kinh nghiệm, nhưng trong lúc này cũng hơi bối rối.
- 还 未 结婚 , 他们 就 已 约法三章 , 婚后 家事 一律 平均 分担
- Còn chưa kết hôn, bọn họ đã đặt ra ba điều, việc nhà sau khi kết hôn sẽ chia đều cho nhau.
- 就算 她们 各自 过得 风生水 起 , 却 再也 无法 一起 妖孽 横行
- Ngay cả khi họ đã có một khoảng thời gian vui vẻ, họ không thể chạy loạn cùng nhau được nữa.
- 这个 方法 的 成效 很 好
- Phương pháp này có hiệu quả rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 九章算法
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 九章算法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm九›
法›
章›
算›