九章算术 jiǔ zhāng suànshù

Từ hán việt: 【cửu chương toán thuật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "九章算术" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cửu chương toán thuật). Ý nghĩa là: Chín chương về nghệ thuật toán học.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 九章算术 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 九章算术 khi là Danh từ

Chín chương về nghệ thuật toán học

The Nine Chapters on the Mathematical Art

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九章算术

  • - 文章 wénzhāng 含射 hánshè 深意 shēnyì

    - Bài văn hàm chỉ sâu sắc.

  • - 或许 huòxǔ 道尔顿 dàoěrdùn 打算 dǎsuàn

    - Có lẽ Dalton sẽ bán

  • - 芳廷 fāngtíng 承袭 chéngxí le 芭蕾舞 bālěiwǔ 艺术 yìshù de zuì 优秀 yōuxiù de 传统 chuántǒng

    - 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.

  • - gài 图章 túzhāng

    - đóng dấu

  • - 刻图章 kètúzhāng

    - khắc dấu.

  • - 打算 dǎsuàn 洛杉矶 luòshānjī 旅游 lǚyóu

    - Tôi dự định đi du lịch Los Angeles.

  • - 技术 jìshù

    - bậc đàn anh về kỹ thuật.

  • - 算术 suànshù 测验 cèyàn

    - kiểm tra môn số học

  • - 算术 suànshù 难题 nántí

    - đề toán khó.

  • - 报纸 bàozhǐ shàng 刊载 kānzǎi le 许多 xǔduō 有关 yǒuguān 技术革新 jìshùgéxīn de 文章 wénzhāng

    - báo chí đã đăng nhiều bài về đổi mới kỹ thuật.

  • - 一种 yīzhǒng 用于 yòngyú 按照 ànzhào 严格 yángé de 过程 guòchéng 规则 guīzé 实现 shíxiàn de 数学 shùxué 逻辑运算 luójíyùnsuàn de 通用 tōngyòng 术语 shùyǔ

    - Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.

  • - bié jiào suàn 帐单 zhàngdān de 算术 suànshù 可不 kěbù 怎么样 zěnmeyàng

    - Đừng bắt tôi tính hóa đơn, tôi học toán kém lắm.

  • - dǒng 计算机技术 jìsuànjījìshù

    - Cô ấy không hiểu kỹ thuật máy tính.

  • - 超级 chāojí 计算技术 jìsuànjìshù 取得 qǔde le 长足 chángzú de 进步 jìnbù

    - Công nghệ kỹ thuật máy tính đã gặt hái được bước tiến dài.

  • - de 计算机技术 jìsuànjījìshù 非常 fēicháng 高超 gāochāo

    - Kỹ thuật máy tính của anh ấy rất cao siêu.

  • - de 学术报告 xuéshùbàogào 打算 dǎsuàn 重点 zhòngdiǎn tán 针刺麻醉 zhēncìmázuì zài 脑外科 nǎowàikē 方面 fāngmiàn de 应用 yìngyòng

    - Ông ấy dự định tập trung nói về ứng dụng gây tê bằng kim vào lĩnh vực ngoại khoa não.

  • - 手术 shǒushù 苏醒 sūxǐng de 速度 sùdù suàn de kuài le

    - anh ấy hồi phục sau ca phẫu thuật rất nhanh.

  • - hěn dǒng 计算机技术 jìsuànjījìshù

    - Anh ấy rất hiểu công nghệ máy tính.

  • - 爸爸 bàba 辅导 fǔdǎo zuò 算术题 suànshùtí bìng 直接 zhíjiē 告诉 gàosù 而是 érshì gěi 提示 tíshì 一些 yīxiē 思路 sīlù

    - Bố dạy tôi làm các đề số học, không trực tiếp nói với tôi, mà chỉ cho tôi cách tư duy.

  • - 应该 yīnggāi 抄袭 chāoxí 文章 wénzhāng

    - Bạn không nên sao chép bài viết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 九章算术

Hình ảnh minh họa cho từ 九章算术

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 九章算术 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:ất 乙 (+1 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Cưu , Cửu
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KN (大弓)
    • Bảng mã:U+4E5D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Shù , Zhú , Zhù
    • Âm hán việt: Thuật , Truật
    • Nét bút:一丨ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ID (戈木)
    • Bảng mã:U+672F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lập 立 (+6 nét), âm 音 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhāng , Zhàng
    • Âm hán việt: Chương
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTAJ (卜廿日十)
    • Bảng mã:U+7AE0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Suàn
    • Âm hán việt: Toán
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨フ一一一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBUT (竹月山廿)
    • Bảng mã:U+7B97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao