Đọc nhanh: 九章算术 (cửu chương toán thuật). Ý nghĩa là: Chín chương về nghệ thuật toán học.
Ý nghĩa của 九章算术 khi là Danh từ
✪ Chín chương về nghệ thuật toán học
The Nine Chapters on the Mathematical Art
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九章算术
- 文章 含射 深意
- Bài văn hàm chỉ sâu sắc.
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 盖 图章
- đóng dấu
- 刻图章
- khắc dấu.
- 我 打算 去 洛杉矶 旅游
- Tôi dự định đi du lịch Los Angeles.
- 技术 大 拿
- bậc đàn anh về kỹ thuật.
- 算术 测验
- kiểm tra môn số học
- 算术 难题
- đề toán khó.
- 报纸 上 刊载 了 许多 有关 技术革新 的 文章
- báo chí đã đăng nhiều bài về đổi mới kỹ thuật.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 别 叫 我 算 帐单 我 的 算术 可不 怎么样
- Đừng bắt tôi tính hóa đơn, tôi học toán kém lắm.
- 她 不 懂 计算机技术
- Cô ấy không hiểu kỹ thuật máy tính.
- 超级 计算技术 取得 了 长足 的 进步
- Công nghệ kỹ thuật máy tính đã gặt hái được bước tiến dài.
- 他 的 计算机技术 非常 高超
- Kỹ thuật máy tính của anh ấy rất cao siêu.
- 他 的 学术报告 打算 重点 谈 针刺麻醉 在 脑外科 方面 的 应用
- Ông ấy dự định tập trung nói về ứng dụng gây tê bằng kim vào lĩnh vực ngoại khoa não.
- 他 手术 苏醒 的 速度 算 的 快 了
- anh ấy hồi phục sau ca phẫu thuật rất nhanh.
- 他 很 懂 计算机技术
- Anh ấy rất hiểu công nghệ máy tính.
- 爸爸 辅导 我 做 算术题 , 并 不 直接 告诉 我 , 而是 给 我 提示 一些 思路
- Bố dạy tôi làm các đề số học, không trực tiếp nói với tôi, mà chỉ cho tôi cách tư duy.
- 你 不 应该 抄袭 文章
- Bạn không nên sao chép bài viết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 九章算术
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 九章算术 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm九›
术›
章›
算›