Đọc nhanh: 倒屣迎之 (đảo tỉ nghênh chi). Ý nghĩa là: Xỏ giầy ngược ra nghênh đón. Vì nhiệt tình; vội vàng ra nghênh tiếp khách; mà đi giày ngược (Vương Xán truyện 王粲傳). § Cũng nói: đảo lí tương nghênh 倒履相迎..
Ý nghĩa của 倒屣迎之 khi là Thành ngữ
✪ Xỏ giầy ngược ra nghênh đón. Vì nhiệt tình; vội vàng ra nghênh tiếp khách; mà đi giày ngược (Vương Xán truyện 王粲傳). § Cũng nói: đảo lí tương nghênh 倒履相迎.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒屣迎之
- 他 把 弟弟 放倒 了
- cậu ta xô ngã em trai.
- 她 用 漏斗 倒油
- Cô ấy dùng phễu để đổ dầu.
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 伯仲之间
- sàn sàn như nhau
- 逆耳之言
- lời nói chướng tai.
- 汗漫之言
- nói viển vông.
- 致富 之 路
- con đường làm giàu
- 公堂 之上 公正 严明
- Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.
- 您好 欢迎 来到 火奴鲁鲁 国际 机场
- Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
- 欢迎光临 埃文斯 和 罗斯 之 家
- Chào mừng đến với Casa Evans và Ross.
- 迎面 一阵 狂风 把 我 挂 得 倒退 了 好几步
- trận cuồng phong trước mặt thổi tôi lùi lại mấy bước.
- 弃之如敝 屣
- vứt nó đi như vứt giẻ rách
- 欢迎 之 至
- hết sức hoan nghênh
- 将领 没 来 迎战 , 倒来 了 一批 虾兵蟹将
- Tướng lĩnh thì không tới ứng chiến, lại tới một đám binh tôm tướng tép
- 迎击 进犯 之敌
- đón đánh quân giặc xâm lấn.
- 排山倒海 之势 , 雷霆 万钧之力
- khí thế dời non lấp biển, sức mạnh như sấm chuyển sét vang.
- 排山倒海 之势 , 雷霆 万钧之力
- thế mạnh như đào núi lấp biển, lực tựa chớp giật sấm rền.
- 咖啡 、 茶 之类 的 饮品 很 受欢迎
- Các đồ uống như cà phê, trà v.v. rất được ưa chuộng.
- 降价 拍卖 商品 受欢迎
- Hàng hóa bán hạ giá rất được ưa chuộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 倒屣迎之
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倒屣迎之 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
倒›
屣›
迎›