Đọc nhanh: 挡雨 (đảng vũ). Ý nghĩa là: để bảo vệ khỏi mưa. Ví dụ : - 老师像一棵大树,为我们遮风挡雨。 Người thầy như cây đại thụ, che mưa che nắng cho chúng em.
Ý nghĩa của 挡雨 khi là Động từ
✪ để bảo vệ khỏi mưa
to protect from the rain
- 老师 像 一棵 大树 , 为 我们 遮风挡雨
- Người thầy như cây đại thụ, che mưa che nắng cho chúng em.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挡雨
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 这 几天 肯 下雨
- Mấy ngày nay chịu cảnh trời mưa.
- 今天 肯定 会 下雨 啰
- Hôm nay chắc chắn sẽ mưa.
- 妈妈 在 挡 屋子
- Mẹ đang dọn dẹp nhà cửa.
- 大雨 伴随 着 电闪雷鸣
- Mưa lớn kèm theo sấm chớp.
- 雷鸣 是 暴风雨 的 前兆
- Sấm rền báo bão tới.
- 俄顷 雨 就 停 了
- Phút chốc mưa đã tạnh.
- 决下 大雨 了 , 要 不快 走 , 就 得 挨 淋
- Sắp mưa to rồi, không đi nhanh thì nhất định sẽ bị ướt.
- 雨 一个劲儿 地下
- mưa mãi không ngớt; mưa hoài
- 近日 雨霖 霖
- Mấy ngày nay mưa liên tục.
- 欸 , 怎么 又 下雨 了 ?
- Ôi, sao lại mưa nữa?
- 看样子 要 下雨 了
- Xem chừng sắp mưa rồi.
- 矢石如雨
- tên đạn như mưa.
- 风雨 无法 阻挡 人们 的 热情
- mưa gió không thể ngăn cản sự nhiệt tình của mọi người.
- 我用 伞 挡雨
- Tôi dùng ô che mưa.
- 他 把 伞 撑开 来 挡雨
- Anh ấy mở ô ra để che mưa.
- 这 把 伞 这么 小 , 挡 不了 大雨
- Cái ô này nhỏ như vậy, không che được mưa to.
- 老师 像 一棵 大树 , 为 我们 遮风挡雨
- Người thầy như cây đại thụ, che mưa che nắng cho chúng em.
- 朋友 是 雨 中 伞 , 遮风挡雨 ; 朋友 是 雪 中炭 , 暖心 驱寒
- Bạn là chiếc ô che mưa, che mưa gió, bạn là than trong tuyết, sưởi ấm trái tim xua tan giá lạnh
- 你 看到 雨果 了 吗
- Bạn có thấy Hugo ở đó không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挡雨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挡雨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挡›
雨›