主任 zhǔrèn

Từ hán việt: 【chủ nhiệm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "主任" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chủ nhiệm). Ý nghĩa là: trưởng; chủ nhiệm; trưởng phòng. Ví dụ : - 。 Trưởng phòng đang sắp xếp dự án mới.. - 。 Bạn có thể liên hệ trực tiếp chủ nhiệm.. - 。 Thầy Vương là chủ nhiệm lớp tôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 主任 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 主任 khi là Danh từ

trưởng; chủ nhiệm; trưởng phòng

一个部门或者机构的主要负责人

Ví dụ:
  • - 主任 zhǔrèn 正在 zhèngzài 安排 ānpái xīn de 项目 xiàngmù

    - Trưởng phòng đang sắp xếp dự án mới.

  • - 可以 kěyǐ 直接 zhíjiē 联系 liánxì 主任 zhǔrèn

    - Bạn có thể liên hệ trực tiếp chủ nhiệm.

  • - 王老师 wánglǎoshī shì 我们 wǒmen 班主任 bānzhǔrèn

    - Thầy Vương là chủ nhiệm lớp tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 主任

Định ngữ + (的) + 主任

"主任" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 车间主任 chējiānzhǔrèn 检查 jiǎnchá le 设备 shèbèi

    - Trưởng xưởng đã kiểm tra thiết bị.

  • - shì 我们 wǒmen 部门 bùmén de 主任 zhǔrèn

    - Anh ấy là trưởng phòng của chúng tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主任

  • - 帝国主义 dìguózhǔyì 任意 rènyì 摆布 bǎibù 弱小 ruòxiǎo 国家 guójiā 命运 mìngyùn de 日子 rìzi 已经 yǐjīng 一去不复返了 yīqùbùfùfǎnle

    - thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.

  • - 担任 dānrèn 主席 zhǔxí de rén yǒu 责任 zérèn 安排 ānpái 会议 huìyì

    - Người đảm nhiệm chức Chủ tịch có trách nhiệm sắp xếp cuộc họp.

  • - 主任 zhǔrèn 正在 zhèngzài 安排 ānpái xīn de 项目 xiàngmù

    - Trưởng phòng đang sắp xếp dự án mới.

  • - yóu 外科主任 wàikēzhǔrèn 亲自 qīnzì 主刀 zhǔdāo

    - do bác sĩ ngoại khoa tự tay mổ.

  • - 正副 zhèngfù 主任 zhǔrèn

    - chánh, phó chủ nhiệm

  • - 现任 xiànrèn 工会主席 gōnghuìzhǔxí

    - anh ấy hiện giữ chức chủ tịch công đoàn

  • - lǎo 主任 zhǔrèn 出马 chūmǎ 带班 dàibān 操作 cāozuò

    - chủ nhiệm ra tay, hướng dẫn thao tác trực ban.

  • - 王老师 wánglǎoshī shì 我们 wǒmen 班主任 bānzhǔrèn

    - Thầy Vương là chủ nhiệm lớp tôi.

  • - shì 我们 wǒmen de 班主任 bānzhǔrèn jiān 语文 yǔwén 老师 lǎoshī

    - Thầy ấy là chủ nhiệm kiêm giáo viên ngữ văn của lớp chúng tôi.

  • - 我们 wǒmen de 班主任 bānzhǔrèn 非常 fēicháng 严格 yángé

    - Giáo viên chủ nhiệm của chúng tôi rất nghiêm khắc.

  • - 我们 wǒmen de 班主任 bānzhǔrèn 总是 zǒngshì hěn 亲切 qīnqiè

    - Giáo viên chủ nhiệm của chúng tôi rất thân thiện.

  • - 主任 zhǔrèn wěi zuò 任务 rènwù

    - Trưởng phòng giao cho bạn thực hiện nhiệm vụ.

  • - 敬礼 jìnglǐ liú 主任 zhǔrèn

    - Kính chào, chủ nhiệm Lưu.

  • - 党支部 dǎngzhībù 书记 shūji 兼任 jiānrèn 车间主任 chējiānzhǔrèn

    - thư kí chi bộ Đảng kiêm nhiệm chủ nhiệm phân xưởng.

  • - 现任 xiànrèn 校长 xiàozhǎng shì 原来 yuánlái de 教导 jiàodǎo 主任 zhǔrèn

    - hiệu trưởng đương nhiệm nguyên là chủ nhiệm giáo vụ trước đây.

  • - 陈姐 chénjiě rèn 客服 kèfú de 主管 zhǔguǎn

    - Chị Trần đảm nhiệm chức vụ quản lý khách hàng.

  • - 连任 liánrèn 两届 liǎngjiè 工会主席 gōnghuìzhǔxí

    - liên tục hai khoá liền đảm nhiệm chức vụ chủ tịch công đoàn.

  • - zuò le 主任 zhǔrèn de 副手 fùshǒu

    - Cô ấy trở thành trợ lý của chủ nhiệm.

  • - 车间主任 chējiānzhǔrèn 检查 jiǎnchá le 设备 shèbèi

    - Trưởng xưởng đã kiểm tra thiết bị.

  • - shì 我们 wǒmen 部门 bùmén de 主任 zhǔrèn

    - Anh ấy là trưởng phòng của chúng tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 主任

Hình ảnh minh họa cho từ 主任

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 主任 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúa , Chủ
    • Nét bút:丶一一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YG (卜土)
    • Bảng mã:U+4E3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Rén , Rèn
    • Âm hán việt: Nhiệm , Nhâm , Nhậm
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHG (人竹土)
    • Bảng mã:U+4EFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao