主要责任 Zhǔyào zérèn

Từ hán việt: 【chủ yếu trách nhiệm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "主要责任" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chủ yếu trách nhiệm). Ý nghĩa là: Trách nhiệm chủ yếu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 主要责任 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 主要责任 khi là Danh từ

Trách nhiệm chủ yếu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主要责任

  • - 担任 dānrèn 主席 zhǔxí de rén yǒu 责任 zérèn 安排 ānpái 会议 huìyì

    - Người đảm nhiệm chức Chủ tịch có trách nhiệm sắp xếp cuộc họp.

  • - 不管 bùguǎn 需要 xūyào huā 多长时间 duōzhǎngshíjiān 事情 shìqing 摆平 bǎipíng shì de 责任 zérèn

    - Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.

  • - 主要 zhǔyào 任务 rènwù shì 完成 wánchéng 报告 bàogào

    - Nhiệm vụ chính là hoàn thành báo cáo.

  • - 主要 zhǔyào 任务 rènwù shì 提高 tígāo 生产力 shēngchǎnlì

    - Nhiệm vụ chính là nâng cao năng suất.

  • - 主人 zhǔrén 要求 yāoqiú 仆人 púrén 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Chủ yêu cầu người hầu hoàn thành nhiệm vụ.

  • - 这件 zhèjiàn shì 主要 zhǔyào shì de 责任 zérèn

    - Việc này chủ yếu là trách nhiệm của bạn.

  • - 雇主 gùzhǔ duì 雇员 gùyuán de 过失 guòshī 负有责任 fùyǒuzérèn

    - Người sử dụng lao động phải chịu trách nhiệm về sự cẩu thả của nhân viên.

  • - yào 区别 qūbié 主要 zhǔyào de 次要 cìyào de 任务 rènwù

    - Phân biệt giữa nhiệm vụ chính và thứ yếu.

  • - 指战员 zhǐzhànyuán 纷纷 fēnfēn 请战 qǐngzhàn 要求 yāoqiú 担负 dānfù 主攻 zhǔgōng 任务 rènwù

    - yêu cầu được nhận nhiệm vụ chủ công.

  • - 写文章 xiěwénzhāng 不能 bùnéng 随随便便 suísuíbiànbiàn yào duì 读者 dúzhě 负责 fùzé rèn

    - Không được tuỳ tiện viết văn, phải có trách nhiệm với độc giả.

  • - 管理人员 guǎnlǐrényuán de 责任 zérèn hěn 重要 zhòngyào

    - Trách nhiệm của người quản lý rất quan trọng.

  • - 成年人 chéngniánrén yào 学会 xuéhuì bèi 责任 zérèn

    - Người lớn phải học cách gánh vác trách nhiệm.

  • - yào 承担责任 chéngdānzérèn

    - Bạn phải gánh vác trách nhiệm.

  • - yào 清楚 qīngchu 自己 zìjǐ de 责任 zérèn

    - Bạn cần biết trách nhiệm của mình.

  • - 责任 zérèn 落实 luòshí 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Việc thực thi trách nhiệm cực kỳ quan trọng.

  • - 我们 wǒmen yào 自行 zìxíng 承担责任 chéngdānzérèn

    - Chúng ta phải tự mình gánh vác trách nhiệm.

  • - 我们 wǒmen yào 分清 fēnqīng 责任 zérèn

    - Chúng ta cần phân rõ trách nhiệm.

  • - 青年人 qīngniánrén yào yǒu 社会 shèhuì 责任感 zérèngǎn

    - Thanh niên phải có trách nhiệm xã hội.

  • - 我们 wǒmen yào duì 工作 gōngzuò 负责 fùzé rèn

    - Chúng ta phải chịu trách nhiệm với công việc.

  • - 我们 wǒmen yào duì 自己 zìjǐ de 工作 gōngzuò 负责 fùzé rèn

    - Chúng ta phải chịu trách nhiệm về công việc của chính mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 主要责任

Hình ảnh minh họa cho từ 主要责任

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 主要责任 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúa , Chủ
    • Nét bút:丶一一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YG (卜土)
    • Bảng mã:U+4E3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Rén , Rèn
    • Âm hán việt: Nhiệm , Nhâm , Nhậm
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHG (人竹土)
    • Bảng mã:U+4EFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zé , Zhài
    • Âm hán việt: Trách , Trái
    • Nét bút:一一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QMBO (手一月人)
    • Bảng mã:U+8D23
    • Tần suất sử dụng:Rất cao