Đọc nhanh: 主要责任 (chủ yếu trách nhiệm). Ý nghĩa là: Trách nhiệm chủ yếu.
Ý nghĩa của 主要责任 khi là Danh từ
✪ Trách nhiệm chủ yếu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主要责任
- 担任 主席 的 人 有 责任 安排 会议
- Người đảm nhiệm chức Chủ tịch có trách nhiệm sắp xếp cuộc họp.
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 主要 任务 是 完成 报告
- Nhiệm vụ chính là hoàn thành báo cáo.
- 主要 任务 是 提高 生产力
- Nhiệm vụ chính là nâng cao năng suất.
- 主人 要求 仆人 完成 任务
- Chủ yêu cầu người hầu hoàn thành nhiệm vụ.
- 这件 事 主要 是 你 的 责任
- Việc này chủ yếu là trách nhiệm của bạn.
- 雇主 对 雇员 的 过失 负有责任
- Người sử dụng lao động phải chịu trách nhiệm về sự cẩu thả của nhân viên.
- 要 区别 主要 的 和 次要 的 任务
- Phân biệt giữa nhiệm vụ chính và thứ yếu.
- 指战员 纷纷 请战 , 要求 担负 主攻 任务
- yêu cầu được nhận nhiệm vụ chủ công.
- 写文章 不能 随随便便 , 要 对 读者 负责 任
- Không được tuỳ tiện viết văn, phải có trách nhiệm với độc giả.
- 管理人员 的 责任 很 重要
- Trách nhiệm của người quản lý rất quan trọng.
- 成年人 要 学会 背 责任
- Người lớn phải học cách gánh vác trách nhiệm.
- 你 要 承担责任
- Bạn phải gánh vác trách nhiệm.
- 你 要 清楚 自己 的 责任
- Bạn cần biết trách nhiệm của mình.
- 责任 落实 非常 重要
- Việc thực thi trách nhiệm cực kỳ quan trọng.
- 我们 要 自行 承担责任
- Chúng ta phải tự mình gánh vác trách nhiệm.
- 我们 要 分清 责任
- Chúng ta cần phân rõ trách nhiệm.
- 青年人 要 有 社会 责任感
- Thanh niên phải có trách nhiệm xã hội.
- 我们 要 对 工作 负责 任
- Chúng ta phải chịu trách nhiệm với công việc.
- 我们 要 对 自己 的 工作 负责 任
- Chúng ta phải chịu trách nhiệm về công việc của chính mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 主要责任
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 主要责任 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
任›
要›
责›