Đọc nhanh: 主食 (chủ thực). Ý nghĩa là: món chính; thức ăn chính; thực phẩm chính. Ví dụ : - 面条是我们的主食。 Mì là món chính của chúng tôi.. - 米饭是中国人的主食。 Cơm là món chính của người Trung Quốc.. - 主食对于健康很重要。 Món chính rất quan trọng với sức khỏe.
Ý nghĩa của 主食 khi là Danh từ
✪ món chính; thức ăn chính; thực phẩm chính
主要食品,通常指用粮食制成的饭食,如米饭、面食等
- 面条 是 我们 的 主食
- Mì là món chính của chúng tôi.
- 米饭 是 中国 人 的 主食
- Cơm là món chính của người Trung Quốc.
- 主食 对于 健康 很 重要
- Món chính rất quan trọng với sức khỏe.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主食
- 平均主义 的 状态
- thái độ bình quân chủ nghĩa
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 巴伐利亚 公主 露西
- Công chúa Lucie của Bavaria.
- 孩子 粒着 零食
- Đứa trẻ đang ăn đồ ăn vặt.
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 她 哥哥 是 一名 主持人
- Anh trai cô là một người dẫn chương trình.
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 公主 亲 了 一只 拉布拉多 犬
- Một công chúa hôn một con labrador.
- 苏联 是 社会主义 国家
- Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 汉堡 是 食品
- Hamburger là đồ ăn.
- 米饭 是 中国 人 的 主食
- Cơm là món chính của người Trung Quốc.
- 稻米 是 全世界 半数以上 人民 的 主要 食粮
- Gạo là lương thực chính của hơn một nửa dân số thế giới.
- 他们 的 菜单 以 素食 为主
- Thực đơn của họ chủ yếu là thực phẩm chay.
- 她 的 饮食 以 蔬菜 为主
- Chế độ ăn uống của cô ấy chủ yếu là rau xanh.
- 这家 餐馆 以 素食 为主
- Nhà hàng này chủ yếu là thực phẩm chay.
- 长寿 饮食 法 的 饮食 主要 是 含 胚芽 和 麸 的 谷物 及 豆类
- Chế độ ăn uống của người sống lâu là chủ yếu bao gồm các loại ngũ cốc chứa hạt và bột mỳ cùng các loại đậu.
- 掌勺儿 的 ( 饭馆 、 食堂 中 主持 烹调 的 厨师 )
- đầu bếp; thợ nấu
- 主食 对于 健康 很 重要
- Món chính rất quan trọng với sức khỏe.
- 面条 是 我们 的 主食
- Mì là món chính của chúng tôi.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 主食
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 主食 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
食›