奴婢 núbì

Từ hán việt: 【nô tì】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "奴婢" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nô tì). Ý nghĩa là: nô tì. Ví dụ : - 使 sai khiến tôi tớ

Từ vựng: Phim Cổ Trang

Xem ý nghĩa và ví dụ của 奴婢 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 奴婢 khi là Danh từ

nô tì

男女奴仆太监对皇帝、后妃等也自称奴婢

Ví dụ:
  • - 役使 yìshǐ 奴婢 núbì

    - sai khiến tôi tớ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奴婢

  • - 火奴鲁鲁 huǒnúlǔlǔ 警局 jǐngjú hái zài zhǎo 罗斯 luósī

    - HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.

  • - 您好 nínhǎo 欢迎 huānyíng 来到 láidào 火奴鲁鲁 huǒnúlǔlǔ 国际 guójì 机场 jīchǎng

    - Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.

  • - wèi 火奴鲁鲁 huǒnúlǔlǔ 警局 jǐngjú 处理 chǔlǐ 内部事务 nèibùshìwù

    - Ông điều hành Nội vụ cho HPD.

  • - jūn 莫怪 mòguài 奴之过 núzhīguò

    - Chàng chớ trách, lỗi của thiếp.

  • - 顿是 dùnshì 匈奴 xiōngnú de 领袖 lǐngxiù

    - Mặc Đột là lãnh đạo của người Hung Nô.

  • - 役使 yìshǐ 奴婢 núbì

    - sai khiến tôi tớ

  • - 自由 zìyóu de 不受 bùshòu 监禁 jiānjìn huò 奴役 núyì de 自由 zìyóu de

    - Tự do tức là không bị hạn chế, không bị quản thúc hoặc bị nô lệ; tự do.

  • - 废除 fèichú 农奴制 nóngnúzhì

    - xoá bỏ chế độ nông nô

  • - 奴化教育 núhuàjiàoyù

    - nền giáo dục bị nô lệ hoá.

  • - 奴颜婢膝 núyánbìxī

    - khúm núm quỵ luỵ

  • - 怎能 zěnnéng le 老百姓 lǎobǎixìng

    - Làm sao có thể đối xử dân chúng như nô lệ.

  • - 自立 zìlì 摆脱 bǎituō le bèi 奴役 núyì 扣押 kòuyā huò 压迫 yāpò de rén de 自由 zìyóu

    - Tự lập là sự tự do của những người đã thoát khỏi sự nô dịch, bị giam giữ hoặc bị áp bức.

  • - 自从 zìcóng 废除 fèichú le 农奴制 nóngnúzhì 受苦 shòukǔ de 藏族同胞 zàngzútóngbāo jiù guò shàng le 幸福 xìngfú de 生活 shēnghuó

    - Kể từ khi chế độ nông nô bị xóa bỏ, đồng bào Tây Tạng đau khổ đã sống một cuộc sống hạnh phúc

  • - zài 暴动 bàodòng zhōng 农奴 nóngnú men 赤手空拳 chìshǒukōngquán 对付 duìfu 钢枪 gāngqiāng 铁炮 tiěpào

    - Trong cuộc nổi dậy, nông nô đã đối đầu với súng thép chỉ bằng đôi tay trắng.

  • - 古代 gǔdài 命运 mìngyùn 悲惨 bēicǎn

    - Số phận của nô lệ thời xưa thật bi thảm.

  • - 忠顺 zhōngshùn de 奴仆 núpú

    - kẻ nô bộc trung thành

  • - 奴隶 núlì 常常 chángcháng bèi 剥削 bōxuē

    - Nô lệ thường xuyên bị bóc lột.

  • - 奴婢 núbì

    - nô tì

  • - 奴婢 núbì jǐn zūn 教诲 jiàohuì 不敢 bùgǎn 心怀 xīnhuái 二念 èrniàn

    - Nô tì cẩn tuân giáo huấn, không dám hai lòng

  • - 这人 zhèrén zhēn 抠搜 kōusōu xiàng 守财奴 shǒucáinú

    - người này keo kiệt như là Trùm Sò.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 奴婢

Hình ảnh minh họa cho từ 奴婢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奴婢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フノ一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VE (女水)
    • Bảng mã:U+5974
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Tỳ
    • Nét bút:フノ一ノ丨フ一一ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VHHJ (女竹竹十)
    • Bảng mã:U+5A62
    • Tần suất sử dụng:Trung bình