Đọc nhanh: 奴仆 (nô bộc). Ý nghĩa là: nô bộc; đầy tớ; người hầu; đày tớ, tôi đòi. Ví dụ : - 国王有奴仆们随时听他使唤. Vua có các tôi tớ sẵn sàng tuân theo mọi lệnh vua ban.
Ý nghĩa của 奴仆 khi là Danh từ
✪ nô bộc; đầy tớ; người hầu; đày tớ
旧社会在主人家里从事杂役的人 (总称)
- 国王 有 奴仆 们 随时 听 他 使唤
- Vua có các tôi tớ sẵn sàng tuân theo mọi lệnh vua ban.
✪ tôi đòi
仆人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奴仆
- 火奴鲁鲁 警局 还 在 找 罗斯
- HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 他们 家 的 家仆 很多
- Nhà họ có nhiều gia đinh.
- 君 莫怪 , 奴之过
- Chàng chớ trách, lỗi của thiếp.
- 顿是 匈奴 的 领袖
- Mặc Đột là lãnh đạo của người Hung Nô.
- 奴盼 与 君 相守
- Thiếp mong được ở bên chàng.
- 人民公仆
- người đầy tớ của nhân dân
- 役使 奴婢
- sai khiến tôi tớ
- 自由 的 不受 监禁 或 奴役 的 ; 自由 的
- Tự do tức là không bị hạn chế, không bị quản thúc hoặc bị nô lệ; tự do.
- 社会 公仆
- người công bộc của xã hội
- 废除 农奴制
- xoá bỏ chế độ nông nô
- 俗话说 前仆后继 我们 也 该 为 后人 着想
- Tục ngữ đã nói, tre già măng mọc,chúng ta cũng nên nghĩ về các thế hệ tương lai.
- 革命先烈 前仆后继 不怕牺牲
- Các chiến sĩ cách mạng người trước hi sinh người sau tiếp bước, không sợ hi sinh.
- 孩子 们 前仆后继 的 奔 向 小卖店
- Những đứa trẻ lần lượt chạy đến cửa hàng.
- 奴化教育
- nền giáo dục bị nô lệ hoá.
- 我们 有个 女仆 干 家务 活儿
- Chúng tôi có một người hầu phụ làm việc nhà.
- 她 没有 端著 架子 把 我们 当作 仆人 对待
- Cô ấy không đối xử với chúng tôi như người hầu mà tỏ ra kiêu căng.
- 忠顺 的 奴仆
- kẻ nô bộc trung thành
- 国王 有 奴仆 们 随时 听 他 使唤
- Vua có các tôi tớ sẵn sàng tuân theo mọi lệnh vua ban.
- 这人 真 抠搜 像 个 守财奴
- người này keo kiệt như là Trùm Sò.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奴仆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奴仆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仆›
奴›