Hán tự: 替
Đọc nhanh: 替 (thế). Ý nghĩa là: thay thế; thay; giúp, suy tàn (triều đại), dừng; hoãn. Ví dụ : - 他没来,你替他吧! Anh ấy không đến, anh làm thay anh ấy đi!. - 我替你洗衣服。 Tôi giặt quần áo giúp anh.. - 我替他去。 Tôi đi thay anh ấy.
Ý nghĩa của 替 khi là Động từ
✪ thay thế; thay; giúp
代替
- 他 没来 , 你 替 他 吧
- Anh ấy không đến, anh làm thay anh ấy đi!
- 我 替 你 洗衣服
- Tôi giặt quần áo giúp anh.
- 我 替 他 去
- Tôi đi thay anh ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ suy tàn (triều đại)
一种力量的崛起及其被另一种力量的取代
- 衰替
- Suy tàn.
- 兴替
- Hưng thịnh và suy tàn.
✪ dừng; hoãn
停止
- 替手
- Dừng tay.
Ý nghĩa của 替 khi là Giới từ
✪ cho; vì; thay
为;引出动作的对象
- 大家 替 他 高兴
- Mọi người mừng cho anh ấy.
- 同学们 替 他 送行
- Các bạn học tiễn anh ấy lên đường
- 大家 都 替 你 高兴
- Mọi người đều mừng cho bạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 替
✪ 替 + tân ngữ (ai 、工、班) + động từ
thay mặt ai đó làm gì
- 今天 我来 替 他 的 班
- Hôm nay tôi sẽ thay ca cho anh ấy.
- 今天 我 替 他 上课
- Hôm nay tôi sẽ dạy thay thầy ấy.
✪ 替 + 得/不 + 了
có thể/không thể thay thế ai đó
- 你 替 不了 他
- Cậu không thể thay thế được anh ấy.
- 这个 工作 你 替 得 了 他 吗 ?
- Em có thể làm công việc này thay anh ấy được không?
✪ 替 ……向……问好
Thay Thay…… gửi lời hỏi thăm tới……
- 请 替 我 向 你 父母 问好 啊
- Cậu thay mặt mình gửi lời hỏi thăm tới bố mẹ cậu nhé.
✪ 替 + ai + Tính từ/Động từ(送行、感到、操心、...)
tiễn đưa ai, cảm nhận về i, lo lắng cho ai
- 同学们 都 来 替 他 送行
- Bạn cùng lớp đều đến tiễn anh ấy.
- 你 别替 我 操心 了
- Bạn đừng lo lắng cho tôi.
So sánh, Phân biệt 替 với từ khác
✪ 替 vs 给 vs 为
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 替
- 塑胶 有时 可以 替代 皮革
- Nhựa có thể thay thế da đôi khi.
- 替 我 找 来 杰米 · 道尔 啊
- Vì đã kết nối tôi với Jamie Doyle.
- 比安卡 是 替 第三方 拍卖 这枚 邮票
- Bianca đang bán đấu giá con tem thay mặt cho một bên thứ ba.
- 替捕 的 一垒 安 打 ; 第二 垒 替补 偷击
- Đánh 1 hit an toàn cho người chạy đến chốt một; Người dự bị chốt hai lấy cắp chạy.
- 衰替
- Suy tàn.
- 兴替
- Hưng thịnh và suy tàn.
- 替手
- Dừng tay.
- 季节 更替
- thay mùa
- 冒名顶替
- mạo danh người khác.
- 我 替 他 去
- Tôi đi thay anh ấy.
- 包办代替
- bao biện làm thay
- 轮班 替换
- luân phiên thay phiên nhau; đổi ca; thay ca.
- 新旧交替
- cũ mới thay thế nhau.
- 家 道 陵替
- gia đạo suy đồi.
- 替补队员
- thay thế và bổ sung đội viên.
- 循环 交替
- luân chuyển vòng quanh.
- 人员 更替
- thay đổi nhân viên
- 冒名顶替
- mạo danh
- 替罪 的 羔羊
- con cừu non chịu tội thay
- 组织 上 决定 派 你 去 接替 他 的 工作
- tổ chức quyết định cử anh đến tiếp nhận công việc của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 替
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 替 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm替›