Từ hán việt: 【thế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thế). Ý nghĩa là: thay thế; thay; giúp, suy tàn (triều đại), dừng; hoãn. Ví dụ : - ! Anh ấy không đến, anh làm thay anh ấy đi!. - 。 Tôi giặt quần áo giúp anh.. - 。 Tôi đi thay anh ấy.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Giới từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

thay thế; thay; giúp

代替

Ví dụ:
  • - 没来 méilái ba

    - Anh ấy không đến, anh làm thay anh ấy đi!

  • - 洗衣服 xǐyīfú

    - Tôi giặt quần áo giúp anh.

  • -

    - Tôi đi thay anh ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

suy tàn (triều đại)

一种力量的崛起及其被另一种力量的取代

Ví dụ:
  • - 衰替 shuāitì

    - Suy tàn.

  • - 兴替 xīngtì

    - Hưng thịnh và suy tàn.

dừng; hoãn

停止

Ví dụ:
  • - 替手 tìshǒu

    - Dừng tay.

Ý nghĩa của khi là Giới từ

cho; vì; thay

为;引出动作的对象

Ví dụ:
  • - 大家 dàjiā 高兴 gāoxīng

    - Mọi người mừng cho anh ấy.

  • - 同学们 tóngxuémen 送行 sòngxíng

    - Các bạn học tiễn anh ấy lên đường

  • - 大家 dàjiā dōu 高兴 gāoxīng

    - Mọi người đều mừng cho bạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

替 + tân ngữ (ai 、工、班) + động từ

thay mặt ai đó làm gì

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān 我来 wǒlái de bān

    - Hôm nay tôi sẽ thay ca cho anh ấy.

  • - 今天 jīntiān 上课 shàngkè

    - Hôm nay tôi sẽ dạy thay thầy ấy.

替 + 得/不 + 了

có thể/không thể thay thế ai đó

Ví dụ:
  • - 不了 bùliǎo

    - Cậu không thể thay thế được anh ấy.

  • - 这个 zhègè 工作 gōngzuò le ma

    - Em có thể làm công việc này thay anh ấy được không?

替 ……向……问好

Thay Thay…… gửi lời hỏi thăm tới……

Ví dụ:
  • - qǐng xiàng 父母 fùmǔ 问好 wènhǎo a

    - Cậu thay mặt mình gửi lời hỏi thăm tới bố mẹ cậu nhé.

替 + ai + Tính từ/Động từ(送行、感到、操心、...)

tiễn đưa ai, cảm nhận về i, lo lắng cho ai

Ví dụ:
  • - 同学们 tóngxuémen dōu lái 送行 sòngxíng

    - Bạn cùng lớp đều đến tiễn anh ấy.

  • - 别替 biétì 操心 cāoxīn le

    - Bạn đừng lo lắng cho tôi.

So sánh, Phân biệt với từ khác

替 vs 给 vs 为

Giải thích:

Giống:
- ""、"" và "" đều có thể dẫn dụng các đối tượng hành động.
Khác:
- Đối tượng của "" và "" là người, đối tượng của "" có thể là người hoặc vật khác.
- "" có thể dùng làm bổ ngữ cho động từ, nhưng "" không thể làm bổ ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 塑胶 sùjiāo 有时 yǒushí 可以 kěyǐ 替代 tìdài 皮革 pígé

    - Nhựa có thể thay thế da đôi khi.

  • - zhǎo lái 杰米 jiémǐ · 道尔 dàoěr a

    - Vì đã kết nối tôi với Jamie Doyle.

  • - 比安卡 bǐānkǎ shì 第三方 dìsānfāng 拍卖 pāimài 这枚 zhèméi 邮票 yóupiào

    - Bianca đang bán đấu giá con tem thay mặt cho một bên thứ ba.

  • - 替捕 tìbǔ de 一垒 yīlěi ān 第二 dìèr lěi 替补 tìbǔ 偷击 tōujī

    - Đánh 1 hit an toàn cho người chạy đến chốt một; Người dự bị chốt hai lấy cắp chạy.

  • - 衰替 shuāitì

    - Suy tàn.

  • - 兴替 xīngtì

    - Hưng thịnh và suy tàn.

  • - 替手 tìshǒu

    - Dừng tay.

  • - 季节 jìjié 更替 gēngtì

    - thay mùa

  • - 冒名顶替 màomíngdǐngtì

    - mạo danh người khác.

  • -

    - Tôi đi thay anh ấy.

  • - 包办代替 bāobàndàitì

    - bao biện làm thay

  • - 轮班 lúnbān 替换 tìhuàn

    - luân phiên thay phiên nhau; đổi ca; thay ca.

  • - 新旧交替 xīnjiùjiāotì

    - cũ mới thay thế nhau.

  • - jiā dào 陵替 língtì

    - gia đạo suy đồi.

  • - 替补队员 tìbǔduìyuán

    - thay thế và bổ sung đội viên.

  • - 循环 xúnhuán 交替 jiāotì

    - luân chuyển vòng quanh.

  • - 人员 rényuán 更替 gēngtì

    - thay đổi nhân viên

  • - 冒名顶替 màomíngdǐngtì

    - mạo danh

  • - 替罪 tìzuì de 羔羊 gāoyáng

    - con cừu non chịu tội thay

  • - 组织 zǔzhī shàng 决定 juédìng pài 接替 jiētì de 工作 gōngzuò

    - tổ chức quyết định cử anh đến tiếp nhận công việc của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 替

Hình ảnh minh họa cho từ 替

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 替 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一一ノ丶一一ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOA (手人日)
    • Bảng mã:U+66FF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa