丰收 fēng shōu

Từ hán việt: 【phong thu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "丰收" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phong thu). Ý nghĩa là: được mùa; gặt hái tốt đẹp. Ví dụ : - 。 Năm nay trái cây được mùa rồi.. - 。 Mỗi năm mảnh đất này đều được mùa.. - 。 Nông dân hy vọng năm sau sẽ được mùa.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 丰收 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 丰收 khi là Động từ

được mùa; gặt hái tốt đẹp

获得又多又好的收成;比喻取得好成绩

Ví dụ:
  • - 今年 jīnnián de 水果 shuǐguǒ 丰收 fēngshōu le

    - Năm nay trái cây được mùa rồi.

  • - 每年 měinián 这片 zhèpiàn 土地 tǔdì dōu 丰收 fēngshōu

    - Mỗi năm mảnh đất này đều được mùa.

  • - 农民 nóngmín men 希望 xīwàng 明年 míngnián 丰收 fēngshōu

    - Nông dân hy vọng năm sau sẽ được mùa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 丰收 với từ khác

丰收 vs 丰产

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丰收

  • - 收生婆 shōushēngpó 经验 jīngyàn 十分 shífēn 丰富 fēngfù

    - Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.

  • - 今年 jīnnián de 稻谷 dàogǔ 获得 huòdé le 丰收 fēngshōu

    - Lúa gạo năm nay được mùa bội thu.

  • - 一年 yīnián 三造 sānzào jiē 丰收 fēngshōu

    - một năm ba vụ đều được mùa.

  • - 连年 liánnián 大丰收 dàfēngshōu

    - nhiều năm liền bội thu.

  • - 今年 jīnnián 庄稼 zhuāngjia 大丰收 dàfēngshōu

    - Năm nay mùa màng thu hoạch lớn.

  • - nián nián 丰收 fēngshōu

    - hằng năm được mùa.

  • - 丰收 fēngshōu 有望 yǒuwàng

    - hứa hẹn được mùa.

  • - 夺取 duóqǔ 农业丰收 nóngyèfēngshōu

    - được vụ mùa bội thu.

  • - 收入丰厚 shōurùfēnghòu

    - thu nhập nhiều

  • - 春华秋实 chūnhuāqiūshí 没有 méiyǒu 平日 píngrì 辛苦 xīnkǔ 耕耘 gēngyún 哪有 nǎyǒu 今天 jīntiān 丰富 fēngfù de 收获 shōuhuò

    - Xuân hoa thu thực, không trải qua những ngày cày cuốc khổ cực, sao có hôm nay thành quả bội thu.

  • - 今年 jīnnián shì 丰收年 fēngshōunián

    - Năm nay là năm bội thu.

  • - 一片 yīpiàn 丰收 fēngshōu de 景色 jǐngsè 映入眼帘 yìngrùyǎnlián

    - cảnh tượng được mùa thu cả vào trong tầm mắt.

  • - 累年 lěinián 丰收 fēngshōu

    - được mùa mấy năm liền.

  • - 今年 jīnnián 白萝卜 báiluóbo 丰收 fēngshōu le

    - Củ cải trắng năm nay đã cho thu hoạch.

  • - 丰收在望 fēngshōuzàiwàng

    - hứa hẹn được mùa

  • - 丰收 fēngshōu

    - được mùa

  • - 今年 jīnnián de 收成 shōuchéng 特别 tèbié 丰收 fēngshōu

    - Vụ mùa năm nay rất bội thu.

  • - 秋收 qiūshōu hòu 粮仓 liángcāng 变得 biànde 丰满 fēngmǎn

    - Sau vụ thu hoạch, các kho thóc trở nên đầy ắp.

  • - 丰收 fēngshōu 好多 hǎoduō de liáng

    - Thu hoạch được rất nhiều lương thực.

  • - 秋季 qiūjì 大丰收 dàfēngshōu de 前景 qiánjǐng 鼓舞 gǔwǔ zhe 社员 shèyuán men de 生产 shēngchǎn 情绪 qíngxù

    - triển vọng bội thu của vụ thu cổ vũ tinh thần sản xuất của các xã viên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 丰收

Hình ảnh minh họa cho từ 丰收

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丰收 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình & chỉ sự
    • Thương hiệt:QJ (手十)
    • Bảng mã:U+4E30
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+2 nét)
    • Pinyin: Shōu
    • Âm hán việt: Thu , Thâu , Thú
    • Nét bút:フ丨ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VLOK (女中人大)
    • Bảng mã:U+6536
    • Tần suất sử dụng:Rất cao