Đọc nhanh: 连续丰收 (liên tục phong thu). Ý nghĩa là: Thu Hoạch Liên Tiếp.
Ý nghĩa của 连续丰收 khi là Danh từ
✪ Thu Hoạch Liên Tiếp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连续丰收
- 收生婆 经验 十分 丰富
- Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.
- 连续 几个 小时 她 都 在 唉声叹气 , 希望 能 从 她 母亲 那弄点 钱
- Trong vài giờ liên tục, cô ấy tiếp tục kêu than và cầu mong có thể lấy được một ít tiền từ mẹ cô ấy.
- 今年 的 稻谷 获得 了 丰收
- Lúa gạo năm nay được mùa bội thu.
- 电视 连续剧
- phim truyền hình nhiều tập.
- 我们 连续 工作 了 八个 小时
- Chúng tôi đã làm việc liên tục 8 giờ.
- 一年 三造 皆 丰收
- một năm ba vụ đều được mùa.
- 连年 歉收 , 百姓 困乏
- liên tục mấy năm thất thu, cuộc sống của người dân rất khó khăn.
- 千百万 观众 非常 著迷 地 收看 这部 电视 连续剧
- Hàng triệu khán giả rất mê mẩn theo dõi bộ phim truyền hình này.
- 连年 大丰收
- nhiều năm liền bội thu.
- 今年 庄稼 大丰收
- Năm nay mùa màng thu hoạch lớn.
- 年 年 丰收
- hằng năm được mùa.
- 丰收 有望
- hứa hẹn được mùa.
- 英国广播公司 在 播放 那 部 电视 连续剧 以 後 , 即将 出版 一部 有关 的 书
- Sau khi phát sóng bộ phim truyền hình đó, Đài Truyền hình Anh quốc sẽ sắp phát hành một cuốn sách liên quan.
- 广播 连续剧
- phát sóng phim bộ.
- 夺取 农业丰收
- được vụ mùa bội thu.
- 收入丰厚
- thu nhập nhiều
- 周一 周二 连续 两天 我们 都 将 开会
- Trong hai ngày thứ Hai và thứ Ba, chúng tôi sẽ có cuộc họp liên tiếp.
- 春华秋实 , 没有 平日 辛苦 耕耘 , 哪有 今天 丰富 的 收获
- Xuân hoa thu thực, không trải qua những ngày cày cuốc khổ cực, sao có hôm nay thành quả bội thu.
- 多 麽 耸人听闻 的 事 具备 连续剧 的 一切 要素
- Điều này thật đáng ngạc nhiên và thú vị! Nó có đầy đủ các yếu tố của một bộ phim truyền hình liên tục.
- 许多 省份 连年 获得 丰收
- nhiều tỉnh mấy năm liền được mùa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 连续丰收
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 连续丰收 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丰›
收›
续›
连›