Đọc nhanh: 歉收 (khiểm thu). Ý nghĩa là: mất mùa; thu hoạch kém; thất mùa. Ví dụ : - 今年天年不好,粮食歉收。 mùa màng năm nay không tốt, lương thực mất mùa.. - 连年歉收,百姓困乏。 liên tục mấy năm thất thu, cuộc sống của người dân rất khó khăn.
Ý nghĩa của 歉收 khi là Động từ
✪ mất mùa; thu hoạch kém; thất mùa
收成不好 (跟'丰收'相对)
- 今年 天年 不好 , 粮食 歉收
- mùa màng năm nay không tốt, lương thực mất mùa.
- 连年 歉收 , 百姓 困乏
- liên tục mấy năm thất thu, cuộc sống của người dân rất khó khăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歉收
- 收罗 材料
- thu nhặt tài liệu.
- 收罗人才
- thu nạp nhân tài.
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 收生婆 经验 十分 丰富
- Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.
- 我 阿姨 让 我 帮 他 在 收发室 找 了 个 工作
- Tôi đã nhận cho anh ấy một công việc trong phòng thư như một đặc ân cho dì của tôi.
- 鸣金收兵
- Gióng chuông thu binh.
- 收入 多 了 , 他 再也 不 为 生活 而 愁虑 了
- thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.
- 如数 收纳
- thu nạp đủ số.
- 吸收 滋养
- hấp thụ chất dinh dưỡng
- 财政收入
- khoản thu tài chính
- 收回成命
- thu hồi mệnh lệnh đã ban ra.
- 没收 敌伪 财产
- tịch thu được tài sản của địch và nguỵ.
- 收效 神速
- hiệu quả nhanh chóng.
- 今年 的 稻谷 获得 了 丰收
- Lúa gạo năm nay được mùa bội thu.
- 秋收 后 , 我们 将 获得 大量 稻谷
- Sau mùa thu hoạch, chúng tôi sẽ thu hoạch được một lượng lớn gạo.
- 农田 又 歉收 了
- Ruộng nương lại mất mùa nữa rồi.
- 连年 歉收 , 百姓 困乏
- liên tục mấy năm thất thu, cuộc sống của người dân rất khó khăn.
- 今年 天年 不好 , 粮食 歉收
- mùa màng năm nay không tốt, lương thực mất mùa.
- 今年 水果 歉收
- Năm nay trái cây mất mùa.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 歉收
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 歉收 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm收›
歉›