Đọc nhanh: 丰产 (phong sản). Ý nghĩa là: sản lượng cao; năng suất cao. Ví dụ : - 丰产田 ruộng năng suất cao; ruộng cao sản. - 丰产经验 kinh nghiệm về năng suất cao.
Ý nghĩa của 丰产 khi là Động từ
✪ sản lượng cao; năng suất cao
农业上指比一般产量高
- 丰产田
- ruộng năng suất cao; ruộng cao sản
- 丰产 经验
- kinh nghiệm về năng suất cao.
So sánh, Phân biệt 丰产 với từ khác
✪ 丰收 vs 丰产
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丰产
- 丰美 的 食品
- thực phẩm dồi dào.
- 丰产 经验
- kinh nghiệm về năng suất cao.
- 物产 丰饶
- sản vật phong phú
- 丰产田
- ruộng năng suất cao; ruộng cao sản
- 土地 广阔 , 物产丰富
- đất đai rộng lớn, sản vật phong phú.
- 出产 丰富
- sản phẩm phong phú.
- 白洋淀 物产 很 丰富
- Hồ Bạch Dương sản vật rất phong phú.
- 湖州 物产丰富 多样
- Sản vật Hồ Châu phong phú đa dạng.
- 台州 物产 很 丰富
- Sản vật của Đài Châu rất phong phú.
- 我国 疆域 广大 , 物产丰富
- lãnh thổ của nước ta rộng lớn, sản vật vô cùng phong phú.
- 沿海 渔产 丰富
- dọc vùng duyên hải thuỷ sản phong phú
- 黑龙江 物产 很 丰富
- Nguồn sản vật của Hắc Long Giang rất phong phú.
- 黄河流域 物产丰富 , 山河 壮丽 , 是 中国 古代 文化 的 发祥地
- Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
- 他 的 财产 很 丰富
- Tài sản của anh ấy rất phong phú.
- 吴地 物产 很 丰富
- Sản vật nước Ngô rất phong phú.
- 把 荒地 侍弄 成 了 丰产田
- chăm bón ruộng hoang thành những cánh đồng phì nhiêu.
- 这里 物产丰富 , 山水 秀丽 , 四季如春 , 真是 天造地设 的 好 地方
- ở đây sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, quanh năm đều như mùa xuân, thật là nơi đẹp đẽ đất trời tạo nên.
- 秋季 大丰收 的 前景 鼓舞 着 社员 们 的 生产 情绪
- triển vọng bội thu của vụ thu cổ vũ tinh thần sản xuất của các xã viên.
- 他 留下 了 丰厚 的 遗产
- Ông ấy đã để lại một di sản lớn.
- 他 买 了 优质产品
- Anh ấy đã mua sản phẩm chất lượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丰产
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丰产 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丰›
产›