Đọc nhanh: 丢份 (đâu phận). Ý nghĩa là: mất mặt; xấu mặt; bẽ mặt; mất thể diện; quê; quê mặt; mắc cỡ; xấu hổ. Ví dụ : - 他不会使刀叉,所以不敢去吃西餐,生怕丢份。 Vì không biết cách dùng dao nĩa, nên anh ấy không dám đến nhà hàng Tây ăn, chỉ sợ quê mặt. - 真丢份! mắc cỡ ghê!
Ý nghĩa của 丢份 khi là Động từ
✪ mất mặt; xấu mặt; bẽ mặt; mất thể diện; quê; quê mặt; mắc cỡ; xấu hổ
(丢份儿) 有失身份;丢人也说丢份子
- 他 不会 使 刀叉 , 所以 不敢 去 吃 西餐 , 生怕 丢份
- Vì không biết cách dùng dao nĩa, nên anh ấy không dám đến nhà hàng Tây ăn, chỉ sợ quê mặt
- 真 丢份
- mắc cỡ ghê!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丢份
- 两份 在 西伯利亚 的 工作
- Hai công việc ở Siberia!
- 这个 礼物 是 我 的 一份 儿 心意
- Món quà này là tấm lòng của tôi.
- 敦煌 是 甘肃 西部 的 一个 县份
- Đôn Hoàng là một huyện ở phía tây tỉnh Cam Túc.
- 我们 送给 那个 可怜 的 小女孩 一份 生日礼物 作为 友谊 的 表示
- Chúng tôi tặng một món quà sinh nhật cho cô bé nghèo đó như một biểu hiện của tình bạn.
- 过份 感伤
- quá mức buồn bã
- 唉 好好 的 一套 书 弄 丢 了 两本
- Dào, cả một bộ sách hay mà để mất hai quyển.
- 我们 那儿 是 个 小县 份儿
- chỗ chúng tôi là một huyện nhỏ.
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
- 丢手 不干
- bỏ mặc không làm.
- 这份 爱 永不 消逝
- Tình yêu này sẽ không bao giờ phai nhạt.
- 我 把 护照 丢失 了
- Tôi đã làm mất hộ chiếu.
- 他 不想 丢面子
- Anh ấy không muốn mất mặt.
- 我 的 银行卡 丢 了
- Thẻ ngân hàng của tôi mất rồi.
- 这份 工作 禄 不错
- Công việc này có bổng lộc không tồi.
- 真 丢份
- mắc cỡ ghê!
- 他 把 身份证 弄 丢 了
- Anh ấy làm mất thẻ căn cước rồi.
- 他 不会 使 刀叉 , 所以 不敢 去 吃 西餐 , 生怕 丢份
- Vì không biết cách dùng dao nĩa, nên anh ấy không dám đến nhà hàng Tây ăn, chỉ sợ quê mặt
- 别 丢 了 那份诚
- Đừng đánh mất sự chân thành đó.
- 我 丢失 了 我 的 身份 卡
- Tôi đã làm mất thẻ căn cước của mình.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丢份
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丢份 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丢›
份›