Đọc nhanh: 丢荒 (đâu hoang). Ý nghĩa là: đất nghỉ; đất không canh tác liên tục.
Ý nghĩa của 丢荒 khi là Danh từ
✪ đất nghỉ; đất không canh tác liên tục
土地不继续耕种,任它荒芜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丢荒
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 拉 饥荒
- vay nợ; mắc nợ.
- 一片 荒凉
- một vùng hoang vắng
- 唉 好好 的 一套 书 弄 丢 了 两本
- Dào, cả một bộ sách hay mà để mất hai quyển.
- 他 在 荒野 中 忍受 饥饿
- Anh ta chịu đói ở nơi hoang dã.
- 丢手 不干
- bỏ mặc không làm.
- 我 把 护照 丢失 了
- Tôi đã làm mất hộ chiếu.
- 他 不想 丢面子
- Anh ấy không muốn mất mặt.
- 荒寂 的 山谷
- vùng núi hoang liêu
- 荒滩 变成 米粮川
- cánh đồng hoang biến thành ruộng lúa phì nhiêu.
- 我 的 银行卡 丢 了
- Thẻ ngân hàng của tôi mất rồi.
- 系统 崩溃 导致 数据 丢失
- Sự cố hệ thống đã dẫn đến mất dữ liệu.
- 洪荒世界
- thế giới hồng hoang
- 荒古 世界
- thế giới thái cổ
- 打架 输 了 还 哭鼻子 , 真够 丢人 的 !
- Đánh nhau thua còn khóc, thật quá mất mặt!
- 这个 门 的 键 丢 了
- Chìa khóa của cánh cửa này bị mất.
- 这里 固是 一片 荒地
- Đây vốn là mảnh đất hoang.
- 救荒 运动
- phong trào cứu đói.
- 变 荒漠 为 绿洲
- biến hoang mạc thành vùng đất màu mỡ.
- 她 最近 很 健忘 , 总是 丢 东西
- Gần đây cô ấy rất hay quên, luôn làm mất đồ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丢荒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丢荒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丢›
荒›