丢荒 diū huāng

Từ hán việt: 【đâu hoang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "丢荒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đâu hoang). Ý nghĩa là: đất nghỉ; đất không canh tác liên tục.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 丢荒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 丢荒 khi là Danh từ

đất nghỉ; đất không canh tác liên tục

土地不继续耕种,任它荒芜

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丢荒

  • - 丢失 diūshī de 行李 xínglǐ 已经 yǐjīng 找回 zhǎohuí

    - 丢失的行李已经找回。

  • - 饥荒 jīhuāng

    - vay nợ; mắc nợ.

  • - 一片 yīpiàn 荒凉 huāngliáng

    - một vùng hoang vắng

  • - āi 好好 hǎohǎo de 一套 yītào shū nòng diū le 两本 liǎngběn

    - Dào, cả một bộ sách hay mà để mất hai quyển.

  • - zài 荒野 huāngyě zhōng 忍受 rěnshòu 饥饿 jīè

    - Anh ta chịu đói ở nơi hoang dã.

  • - 丢手 diūshǒu 不干 bùgàn

    - bỏ mặc không làm.

  • - 护照 hùzhào 丢失 diūshī le

    - Tôi đã làm mất hộ chiếu.

  • - 不想 bùxiǎng 丢面子 diūmiànzi

    - Anh ấy không muốn mất mặt.

  • - 荒寂 huāngjì de 山谷 shāngǔ

    - vùng núi hoang liêu

  • - 荒滩 huāngtān 变成 biànchéng 米粮川 mǐliángchuān

    - cánh đồng hoang biến thành ruộng lúa phì nhiêu.

  • - de 银行卡 yínhángkǎ diū le

    - Thẻ ngân hàng của tôi mất rồi.

  • - 系统 xìtǒng 崩溃 bēngkuì 导致 dǎozhì 数据 shùjù 丢失 diūshī

    - Sự cố hệ thống đã dẫn đến mất dữ liệu.

  • - 洪荒世界 hónghuāngshìjiè

    - thế giới hồng hoang

  • - 荒古 huānggǔ 世界 shìjiè

    - thế giới thái cổ

  • - 打架 dǎjià shū le hái 哭鼻子 kūbízi 真够 zhēngòu 丢人 diūrén de

    - Đánh nhau thua còn khóc, thật quá mất mặt!

  • - 这个 zhègè mén de jiàn diū le

    - Chìa khóa của cánh cửa này bị mất.

  • - 这里 zhèlǐ 固是 gùshì 一片 yīpiàn 荒地 huāngdì

    - Đây vốn là mảnh đất hoang.

  • - 救荒 jiùhuāng 运动 yùndòng

    - phong trào cứu đói.

  • - biàn 荒漠 huāngmò wèi 绿洲 lǜzhōu

    - biến hoang mạc thành vùng đất màu mỡ.

  • - 最近 zuìjìn hěn 健忘 jiànwàng 总是 zǒngshì diū 东西 dōngxī

    - Gần đây cô ấy rất hay quên, luôn làm mất đồ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 丢荒

Hình ảnh minh họa cho từ 丢荒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丢荒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+5 nét), triệt 丿 (+5 nét)
    • Pinyin: Diū
    • Âm hán việt: Đâu
    • Nét bút:ノ一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGI (竹土戈)
    • Bảng mã:U+4E22
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Huāng , Huǎng , Kāng
    • Âm hán việt: Hoang
    • Nét bút:一丨丨丶一フノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TYVU (廿卜女山)
    • Bảng mã:U+8352
    • Tần suất sử dụng:Rất cao