Đọc nhanh: 可选择丢弃 (khả tuyến trạch đâu khí). Ý nghĩa là: DE, loại bỏ đủ điều kiện (Frame Relay).
Ý nghĩa của 可选择丢弃 khi là Từ điển
✪ DE
✪ loại bỏ đủ điều kiện (Frame Relay)
discard eligible (Frame Relay)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可选择丢弃
- 你 可以 选择 苹果 或者 香蕉
- Bạn có thể chọn táo hoặc chuối.
- 你 可以 选择 水果 , 如 苹果 、 香蕉
- Bạn có thể chọn trái cây, như táo, chuối.
- 每个 选择 都 有 利弊
- Mỗi sự lựa chọn đều có lợi và hại.
- 他 选择 读 师范 成为 教师
- Anh ấy chọn học sư phạm để trở thành giáo viên.
- 他 选择 了 蓝色 的 壁纸
- Anh ấy đã chọn giấy dán tường màu xanh.
- 她 随便 地 选择
- Cô ấy tùy ý lựa chọn.
- 你 可以 选 一张 票
- Bạn có thể chọn một tấm vé.
- 他 的 选择 很义
- Sự lựa chọn của anh ấy rất đúng đắn.
- 他 选择 不争 , 保持沉默
- Anh ấy chọn im lặng không tranh cãi.
- 她 保守 地 选择 了 传统 方法
- Cô ấy bảo thủ chọn phương pháp truyền thống.
- 你 可以 随意 选择
- Bạn có thể tùy ý chọn.
- 你 可以 选择 分期付款
- Bạn có thể chọn trả góp.
- 你 可以 选择 线上 支付
- Bạn có thể chọn thanh toán trực tuyến.
- 也 可能 他 有 选择性 失忆
- Cũng có thể anh ấy có trí nhớ có chọn lọc.
- 家长 终于 认可 了 孩子 的 选择
- Cha mẹ cuối cùng đã đồng ý với lựa chọn của con.
- 学 这个 专业 是 他 无奈 的 选择 所以 她 早就 想 放弃 了
- Học ngành này là lựa chọn bất đắc dĩ của anh ấy cho nên anh ấy sớm đã muốn từ bỏ rồi.
- 打算 富贵 险中求 的 投资人 可以 选择 更具 吸引力 的 太阳能 类股
- Các nhà đầu tư muốn mạo hiểm đầu tư, họ có thể chọn cổ phiếu năng lượng mặt trời hấp dẫn hơn
- 那么 有限责任 公司 可能 是 正确 的 选择
- Vậy thì có công ty trách nhiệm hữu hạn có khả năng là lựa chọn đúng.
- 他 选择 抛弃 了 旧 的 工作
- Anh ấy đã chọn từ bỏ công việc cũ.
- 你 可以 选择 其他 滤镜
- Bạn có thể chọn bộ lọc khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 可选择丢弃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 可选择丢弃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丢›
可›
弃›
择›
选›