Hán tự: 且
Đọc nhanh: 且 (thả). Ý nghĩa là: và; mà; lại, còn, tạm; tạm thời. Ví dụ : - 他喜欢读书,且喜欢听音乐。 Anh ấy thích đọc sách, lại thích nghe nhạc.. - 她不仅聪明,且很勤奋。 Cô ấy không chỉ thông minh, mà còn rất chăm chỉ.. - 他尚且不知,何况我呢? Anh ấy còn chưa biết, huống chi tôi?
Ý nghĩa của 且 khi là Liên từ
✪ và; mà; lại
并且
- 他 喜欢 读书 , 且 喜欢 听 音乐
- Anh ấy thích đọc sách, lại thích nghe nhạc.
- 她 不仅 聪明 , 且 很 勤奋
- Cô ấy không chỉ thông minh, mà còn rất chăm chỉ.
✪ còn
尚且
- 他 尚且 不知 , 何况 我 呢 ?
- Anh ấy còn chưa biết, huống chi tôi?
- 死且 不惧 , 何况 小事 呢 ?
- Chết còn không sợ, huống chi việc nhỏ?
Ý nghĩa của 且 khi là Phó từ
✪ tạm; tạm thời
暂且
- 我们 且 休息 一会儿 吧
- Chúng ta tạm nghỉ một chút nhé.
- 且 等 他 回来 再 决定
- Tạm đợi anh ấy về rồi quyết định.
✪ lâu; lâu lắm
表示经久地、长时间地
- 他且 回不来 呢
- Anh ấy lâu lắm mới về được.
- 雨且 停 不了 呢
- Mưa lâu lắm mới ngừng.
Ý nghĩa của 且 khi là Danh từ
✪ họ Thả
(Qiě) 姓
- 且 先生 是 我 的 邻居
- Ông Thả là hàng xóm của tôi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 且
✪ 且…且…
vừa...vừa....
- 他且 唱且 跳
- Anh ấy vừa hát vừa nhảy.
- 她 且说 且 笑
- Cô ấy vừa nói vừa cười.
- 我们 且 走且 聊
- Chúng tôi vừa đi vừa trò chuyện.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 且
- 尔曹 且 听 我 一言
- Bọn ngươi hãy nghe ta nói một lời.
- 幺 花朵 朵 娇且 艳
- Những bông hoa nhỏ xinh đẹp và rực rỡ.
- 暂且 如此
- tạm thời như thế
- 河水 清且 涟 猗
- nước sông trong xanh và gợn sóng kìa.
- 溺爱 子女 , 非徒 无益 , 而且 有害
- quá yêu chiều con cái, chẳng những không có ích, mà còn có hại.
- 暂且 不要 考虑 你 从 直觉 上 憎恶 他 这 一 因素
- Tạm thời hãy bỏ qua yếu tố mà bạn ghét anh ta dựa trên trực giác.
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 这里 不仅 安静 , 并且 很 安全
- Nơi này không những yên tĩnh, mà còn rất an toàn.
- 苟且偷安
- sống an phận thích an nhàn
- 苟且偷安
- chỉ biết hưởng an nhàn; ăn xổi ở thì
- 他 变得 烦躁不安 且 存有 戒心
- Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.
- 川菜 辣 而且 麻
- Ẩm thực Tứ Xuyên cay và tê.
- 忏悔 之后 他 觉得 好过 一点 , 并且 能安眠 了
- Sau khi thú tội, anh ta cảm thấy tốt hơn một chút và có thể ngủ ngon hơn.
- 宁为玉碎 , 不为瓦全 ( 比喻 宁愿 壮烈 地 死去 , 不愿 苟且偷生 )
- thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục
- 这种 胎 耐用 且 安全
- Lốp xe này bền và an toàn.
- 这些 车辆 不仅 载重量 大 , 而且 拖带 灵活 , 平稳 安全
- những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.
- 年青人 不 应 苟且偷安
- Người trẻ không nên an phận phủ thường.
- 欲 知何 果且 待
- Muốn biết kết quả gì thì đợi.
- 她 显得 疲倦 而且 神情沮丧
- Cô ấy trông mệt mỏi và tinh thần chán nản.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 且
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 且 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm且›