qiě

Từ hán việt: 【thả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thả). Ý nghĩa là: và; mà; lại, còn, tạm; tạm thời. Ví dụ : - 。 Anh ấy thích đọc sách, lại thích nghe nhạc.. - 。 Cô ấy không chỉ thông minh, mà còn rất chăm chỉ.. - ? Anh ấy còn chưa biết, huống chi tôi?

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Liên từ
Phó từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Liên từ

và; mà; lại

并且

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 读书 dúshū qiě 喜欢 xǐhuan tīng 音乐 yīnyuè

    - Anh ấy thích đọc sách, lại thích nghe nhạc.

  • - 不仅 bùjǐn 聪明 cōngming qiě hěn 勤奋 qínfèn

    - Cô ấy không chỉ thông minh, mà còn rất chăm chỉ.

còn

尚且

Ví dụ:
  • - 尚且 shàngqiě 不知 bùzhī 何况 hékuàng ne

    - Anh ấy còn chưa biết, huống chi tôi?

  • - 死且 sǐqiě 不惧 bùjù 何况 hékuàng 小事 xiǎoshì ne

    - Chết còn không sợ, huống chi việc nhỏ?

Ý nghĩa của khi là Phó từ

tạm; tạm thời

暂且

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen qiě 休息 xiūxī 一会儿 yīhuìer ba

    - Chúng ta tạm nghỉ một chút nhé.

  • - qiě děng 回来 huílai zài 决定 juédìng

    - Tạm đợi anh ấy về rồi quyết định.

lâu; lâu lắm

表示经久地、长时间地

Ví dụ:
  • - 他且 tāqiě 回不来 huíbùlái ne

    - Anh ấy lâu lắm mới về được.

  • - 雨且 yǔqiě tíng 不了 bùliǎo ne

    - Mưa lâu lắm mới ngừng.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Thả

(Qiě) 姓

Ví dụ:
  • - qiě 先生 xiānsheng shì de 邻居 línjū

    - Ông Thả là hàng xóm của tôi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

且…且…

vừa...vừa....

Ví dụ:
  • - 他且 tāqiě 唱且 chàngqiě tiào

    - Anh ấy vừa hát vừa nhảy.

  • - 且说 qiěshuō qiě xiào

    - Cô ấy vừa nói vừa cười.

  • - 我们 wǒmen qiě 走且 zǒuqiě liáo

    - Chúng tôi vừa đi vừa trò chuyện.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 尔曹 ěrcáo qiě tīng 一言 yīyán

    - Bọn ngươi hãy nghe ta nói một lời.

  • - yāo 花朵 huāduǒ duǒ 娇且 jiāoqiě yàn

    - Những bông hoa nhỏ xinh đẹp và rực rỡ.

  • - 暂且 zànqiě 如此 rúcǐ

    - tạm thời như thế

  • - 河水 héshuǐ 清且 qīngqiě lián

    - nước sông trong xanh và gợn sóng kìa.

  • - 溺爱 nìài 子女 zǐnǚ 非徒 fēitú 无益 wúyì 而且 érqiě 有害 yǒuhài

    - quá yêu chiều con cái, chẳng những không có ích, mà còn có hại.

  • - 暂且 zànqiě 不要 búyào 考虑 kǎolǜ cóng 直觉 zhíjué shàng 憎恶 zēngwù zhè 因素 yīnsù

    - Tạm thời hãy bỏ qua yếu tố mà bạn ghét anh ta dựa trên trực giác.

  • - 平衡 pínghéng 障碍 zhàngài jiào 常见 chángjiàn qiě 可能 kěnéng duì 生活 shēnghuó 质量 zhìliàng 独立性 dúlìxìng 产生 chǎnshēng 显著 xiǎnzhù 影响 yǐngxiǎng

    - Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh

  • - 这里 zhèlǐ 不仅 bùjǐn 安静 ānjìng 并且 bìngqiě hěn 安全 ānquán

    - Nơi này không những yên tĩnh, mà còn rất an toàn.

  • - 苟且偷安 gǒuqiětōuān

    - sống an phận thích an nhàn

  • - 苟且偷安 gǒuqiětōuān

    - chỉ biết hưởng an nhàn; ăn xổi ở thì

  • - 变得 biànde 烦躁不安 fánzàobùān qiě 存有 cúnyǒu 戒心 jièxīn

    - Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.

  • - 川菜 chuāncài 而且 érqiě

    - Ẩm thực Tứ Xuyên cay và tê.

  • - 忏悔 chànhuǐ 之后 zhīhòu 觉得 juéde 好过 hǎoguò 一点 yìdiǎn 并且 bìngqiě 能安眠 néngānmián le

    - Sau khi thú tội, anh ta cảm thấy tốt hơn một chút và có thể ngủ ngon hơn.

  • - 宁为玉碎 nìngwéiyùsuì 不为瓦全 bùwéiwǎquán ( 比喻 bǐyù 宁愿 nìngyuàn 壮烈 zhuàngliè 死去 sǐqù 不愿 bùyuàn 苟且偷生 gǒuqiětōushēng )

    - thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục

  • - 这种 zhèzhǒng tāi 耐用 nàiyòng qiě 安全 ānquán

    - Lốp xe này bền và an toàn.

  • - 这些 zhèxiē 车辆 chēliàng 不仅 bùjǐn 载重量 zàizhòngliàng 而且 érqiě 拖带 tuōdài 灵活 línghuó 平稳 píngwěn 安全 ānquán

    - những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.

  • - 年青人 niánqīngrén yīng 苟且偷安 gǒuqiětōuān

    - Người trẻ không nên an phận phủ thường.

  • - 知何 zhīhé 果且 guǒqiě dài

    - Muốn biết kết quả gì thì đợi.

  • - 显得 xiǎnde 疲倦 píjuàn 而且 érqiě 神情沮丧 shénqíngjǔsàng

    - Cô ấy trông mệt mỏi và tinh thần chán nản.

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 且

Hình ảnh minh họa cho từ 且

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 且 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Cú , Jū , Qiě
    • Âm hán việt: Thư , Thả , Tồ
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BM (月一)
    • Bảng mã:U+4E14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao