Đọc nhanh: 且慢 (thả mạn). Ý nghĩa là: khoan đã; hãy khoan. Ví dụ : - 且慢,听我把话说完。 khoan đã, nghe tôi nói xong đã nào.
Ý nghĩa của 且慢 khi là Động từ
✪ khoan đã; hãy khoan
暂时慢着 (含阻止意)
- 且慢 , 听 我 把 话 说完
- khoan đã, nghe tôi nói xong đã nào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 且慢
- 应该 配 上 阿尔比 诺尼 的 慢板
- Có thể ghi bàn với Adagio của Albinoni
- 他 慢慢 粒饭
- Anh ấy ăn cơm từ từ.
- 慢性 痢疾
- bệnh lị mãn tính.
- 谚 慢而稳 , 赛 必胜
- 【Tục ngữ】Chậm mà chắc, chắc chắn sẽ thắng.
- 这 几年 吃 穿 不但 不 愁 , 而且 还有 余裕
- mấy năm nay ăn mặc không phải lo lắng mà còn dư thừa nữa.
- 幺 花朵 朵 娇且 艳
- Những bông hoa nhỏ xinh đẹp và rực rỡ.
- 气球 慢慢 漏 了 气
- Quả bóng bay từ từ xì hơi.
- 暂且 如此
- tạm thời như thế
- 工资 在 慢慢 滋长
- Lương bổng đang tăng dần.
- 慢性病
- bệnh mãn tính.
- 他 缓慢 地 抚摸 着 琴弦
- Anh vuốt dây đàn một cách chậm rãi.
- 河水 清且 涟 猗
- nước sông trong xanh và gợn sóng kìa.
- 溺爱 子女 , 非徒 无益 , 而且 有害
- quá yêu chiều con cái, chẳng những không có ích, mà còn có hại.
- 那 只 乌龟 慢慢 地 爬行
- Con rùa đó bò một cách chậm rãi.
- 天空 慢慢 形成 乌云
- Trên bầu trời dần hình thành mây đen.
- 暂且 不要 考虑 你 从 直觉 上 憎恶 他 这 一 因素
- Tạm thời hãy bỏ qua yếu tố mà bạn ghét anh ta dựa trên trực giác.
- 她 慢慢 挪走 障碍物
- Cô ấy từ từ dịch chuyển vật cản trở.
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 且慢 , 听 我 把 话 说完
- khoan đã, nghe tôi nói xong đã nào.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 且慢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 且慢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm且›
慢›