Đọc nhanh: 丑小鸭 (sửu tiểu áp). Ý nghĩa là: "The Ugly Duckling" của Hans Christian Andersen 安徒生, vịt con xấu xí. Ví dụ : - 我不再是丑小鸭了 Tôi không phải là một con vịt con xấu xí.
Ý nghĩa của 丑小鸭 khi là Danh từ
✪ "The Ugly Duckling" của Hans Christian Andersen 安徒生
"The Ugly Duckling" by Hans Christian Andersen 安徒生 [An1túshēng]
✪ vịt con xấu xí
ugly duckling
- 我 不再 是 丑小鸭 了
- Tôi không phải là một con vịt con xấu xí.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丑小鸭
- 弱小民族
- dân tộc nhỏ bé.
- 我 从小 就 喜欢 当 阿飞
- Từ nhỏ tôi đã muốn trở thành cao bồi.
- 所以 也 不会 有 小弟弟
- Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.
- 给 那个 小弟弟 的 吗
- Nó dành cho cậu bé?
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 他 很 爱 那 几只 小鸭 , 小鸭 也 诚然 可爱
- nó rất yêu mấy chú vịt con ấy, mà lũ vịt con quả thật cũng
- 小鸭 在 水中 嬉戏
- Vịt con đang vui đùa trong nước.
- 母鸭 乍 翅 保护 小鸭
- Mẹ vịt dang cánh bảo vệ vịt con.
- 小鸭 褪 了 黄毛
- vịt con trút bỏ lông tơ
- 他 捏 出个 小鸭子
- Anh ấy nặn ra một con vịt nhỏ.
- 小孩 出去 牧鸭 了
- Đứa trẻ đi ra ngoài chăn vịt.
- 我 不再 是 丑小鸭 了
- Tôi không phải là một con vịt con xấu xí.
- 小鸭子 有 短短的 脖子
- Con vịt con có một cái cổ ngắn.
- 跳梁小丑 ( 指 上蹿下跳 、 兴风作浪 的 卑劣 小人 ) 。 也 作 跳踉
- vai hề nhảy nhót.
- 幺麽小丑 ( 指 微不足道 的 坏人 )
- tên hề tép riu.
- 文痞 小丑
- tên hề lưu manh văn hoá
- 鸭母 捻 是 广东 潮汕地区 的 一种 特色小吃
- Chè sâm bổ lượng là một món ăn vặt đặc biệt ở vùng Triều Sán, Quảng Đông
- 感觉 就 想个 小丑 累坏 了 自己
- Cảm thấy như một chú hề, bản thân mệt chết mất rồi.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丑小鸭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丑小鸭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丑›
⺌›
⺍›
小›
鸭›