不是头 bùshì tóu

Từ hán việt: 【bất thị đầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不是头" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất thị đầu). Ý nghĩa là: Tình thế không dễ dàng; tình hình căng thẳng. ◇Thủy hử truyện : Na hán tử kiến bất thị đầu; thiêu liễu đam dũng tiện tẩu ; 便 (Đệ tứ hồi) Người đó thấy tình hình đã găng; liền quẩy thùng gánh đi.. Ví dụ : - Không phải lần đầu tiên.. - Đây không phải là lần đầu tiên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不是头 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不是头 khi là Tính từ

Tình thế không dễ dàng; tình hình căng thẳng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Na hán tử kiến bất thị đầu; thiêu liễu đam dũng tiện tẩu 那漢子見不是頭; 挑了擔桶便走 (Đệ tứ hồi) Người đó thấy tình hình đã găng; liền quẩy thùng gánh đi.

Ví dụ:
  • - yòu 不是 búshì 头一回 tóuyīhuí

    - Không phải lần đầu tiên.

  • - 不是 búshì tóu 一次 yīcì le

    - Đây không phải là lần đầu tiên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不是头

  • - 我扎 wǒzhā 不好 bùhǎo 还是 háishì lái zhā ba

    - Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.

  • - shì 硬骨头 yìnggǔtou 从不 cóngbù 轻易 qīngyì 妥协 tuǒxié

    - Anh ấy là người kiên cường, không bao giờ dễ dàng nhượng bộ.

  • - 头疼 tóuténg 医头 yītóu 脚疼 jiǎoténg 医脚 yījiǎo zhè 不是 búshì 个长 gèzhǎng 法儿 fǎer

    - đầu đau chữa đầu, chân đau chữa chân, đó không phải là kế lâu dài.

  • - 不是 búshì 智囊团 zhìnángtuán de 头脑 tóunǎo 风暴 fēngbào

    - Đó không phải là một bài tập suy nghĩ.

  • - de 脸色 liǎnsè 不对头 búduìtóu 恐怕 kǒngpà shì bìng le

    - sắc mặt anh ấy không bình thường, e rằng bị bệnh rồi.

  • - 四野 sìyě dōu shì 一眼 yīyǎn wàng 不到 búdào tóu de 漫漫 mànmàn 白雪 báixuě

    - Bốn bề đều là tuyết trắng, mênh mông không thấy bờ cõi.

  • - yòu 不是 búshì 头一回 tóuyīhuí

    - Không phải lần đầu tiên.

  • - 摇头 yáotóu shì 一种 yīzhǒng 不满 bùmǎn de 表示 biǎoshì

    - Lắc đầu là dấu hiệu của sự bất mãn.

  • - 离开 líkāi 群众 qúnzhòng 就是 jiùshì yǒu 三头六臂 sāntóuliùbì 顶用 dǐngyòng

    - xa rời quần chúng, anh có ba đầu sáu tay cũng không làm gì được.

  • - 学习成绩 xuéxíchéngjì chà 原因 yuányīn shì 刻苦 kèkǔ 再则 zàizé 学习 xuéxí 方法 fāngfǎ 不对头 búduìtóu

    - thành tích học tập của anh ấy rất kém, nguyên nhân là không chịu nỗ lực, vả lại phương pháp học cũng không đúng.

  • - zhè shì 头生 tóushēng 不免有些 bùmiǎnyǒuxiē 紧张 jǐnzhāng

    - đây là lần sinh con so, cho nên cô ấy không khỏi lo lắng.

  • - 不是 búshì tóu 一次 yīcì le

    - Đây không phải là lần đầu tiên.

  • - yào 保持 bǎochí 清醒 qīngxǐng de 头脑 tóunǎo 不能 bùnéng 黑白 hēibái 颠倒 diāndào 是非不分 shìfēibùfēn

    - Phải giữ cho mình một cái đầu tỉnh táo, không thể đổi trắng thay đen.

  • - shì yǒu 骨气 gǔqì de rén 宁死 níngsǐ xiàng 恶势力 èshìli 低头 dītóu

    - Anh ấy là người rất có khí phách, thà chết chứ không chịu cúi đầu trước thế lực gian ác.

  • - 今天 jīntiān shì 春季 chūnjì de tóu 一天 yìtiān 喜欢 xǐhuan 春天 chūntiān

    - Hôm nay là ngày đầu tiên của mùa xuân. Tôi không thích mùa xuân.

  • - shì 什么 shénme 时候 shíhou 开始 kāishǐ 不能 bùnéng 双腿 shuāngtuǐ shēn 到头 dàotóu 后面 hòumiàn de

    - Tôi tự hỏi khi bạn ngừng đưa cả hai chân ra sau đầu.

  • - zài 这儿 zhèér zhù 可是 kěshì yǒu 年头 niántóu le 大人 dàrén 小孩 xiǎohái 没有 méiyǒu 认识 rènshí de

    - ông ấy sống ở đây đã rất nhiều năm rồi, trẻ con người lớn không có ai không biết không ông ấy,

  • - 公司 gōngsī yào 开会讨论 kāihuìtǎolùn xīn de 方案 fāngàn 除非 chúfēi shì 顶头上司 dǐngtóushàngsī 否则 fǒuzé jiù 要犯 yàofàn lǎn

    - chậm chạp, chậm trễ

  • - 不过 bùguò 今天 jīntiān zài tóu xià cái shì 应有 yīngyǒu de 归宿 guīsù

    - Nhưng nó đã tìm thấy ngôi nhà thích hợp bên dưới đầu bạn ngày hôm nay.

  • - zǒu zài 马路上 mǎlùshàng 朋友 péngyou 是不是 shìbúshì 常常 chángcháng 提醒 tíxǐng 挺胸 tǐngxiōng 抬头 táitóu 不要 búyào kàn 手机 shǒujī

    - Bạn bè đi trên đường có thường nhắc bạn rằng, ngẩng đầu ưỡn ngực không nhìn vào điện thoại

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不是头

Hình ảnh minh họa cho từ 不是头

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不是头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao