Đọc nhanh: 不是头 (bất thị đầu). Ý nghĩa là: Tình thế không dễ dàng; tình hình căng thẳng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Na hán tử kiến bất thị đầu; thiêu liễu đam dũng tiện tẩu 那漢子見不是頭; 挑了擔桶便走 (Đệ tứ hồi) Người đó thấy tình hình đã găng; liền quẩy thùng gánh đi.. Ví dụ : - 又不是头一回 Không phải lần đầu tiên.. - 也不是头一次了 Đây không phải là lần đầu tiên.
Ý nghĩa của 不是头 khi là Tính từ
✪ Tình thế không dễ dàng; tình hình căng thẳng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Na hán tử kiến bất thị đầu; thiêu liễu đam dũng tiện tẩu 那漢子見不是頭; 挑了擔桶便走 (Đệ tứ hồi) Người đó thấy tình hình đã găng; liền quẩy thùng gánh đi.
- 又 不是 头一回
- Không phải lần đầu tiên.
- 也 不是 头 一次 了
- Đây không phải là lần đầu tiên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不是头
- 我扎 得 不好 , 还是 你 来 扎 吧 !
- Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.
- 他 是 个 硬骨头 , 从不 轻易 妥协
- Anh ấy là người kiên cường, không bao giờ dễ dàng nhượng bộ.
- 头疼 医头 , 脚疼 医脚 , 这 不是 个长 法儿
- đầu đau chữa đầu, chân đau chữa chân, đó không phải là kế lâu dài.
- 那 不是 智囊团 的 头脑 风暴
- Đó không phải là một bài tập suy nghĩ.
- 他 的 脸色 不对头 , 恐怕 是 病 了
- sắc mặt anh ấy không bình thường, e rằng bị bệnh rồi.
- 四野 都 是 一眼 望 不到 头 的 漫漫 白雪
- Bốn bề đều là tuyết trắng, mênh mông không thấy bờ cõi.
- 又 不是 头一回
- Không phải lần đầu tiên.
- 摇头 是 一种 不满 的 表示
- Lắc đầu là dấu hiệu của sự bất mãn.
- 离开 群众 , 你 就是 有 三头六臂 也 不 顶用
- xa rời quần chúng, anh có ba đầu sáu tay cũng không làm gì được.
- 他 学习成绩 差 , 原因 是 不 刻苦 , 再则 学习 方法 也 不对头
- thành tích học tập của anh ấy rất kém, nguyên nhân là không chịu nỗ lực, vả lại phương pháp học cũng không đúng.
- 她 这 是 头生 , 不免有些 紧张
- đây là lần sinh con so, cho nên cô ấy không khỏi lo lắng.
- 也 不是 头 一次 了
- Đây không phải là lần đầu tiên.
- 你 要 保持 清醒 的 头脑 不能 黑白 颠倒 是非不分
- Phải giữ cho mình một cái đầu tỉnh táo, không thể đổi trắng thay đen.
- 他 是 个 有 骨气 的 人 , 宁死 也 不 向 恶势力 低头
- Anh ấy là người rất có khí phách, thà chết chứ không chịu cúi đầu trước thế lực gian ác.
- 今天 是 春季 的 头 一天 。 我 不 喜欢 春天
- Hôm nay là ngày đầu tiên của mùa xuân. Tôi không thích mùa xuân.
- 你 是 什么 时候 开始 不能 把 双腿 伸 到头 后面 的
- Tôi tự hỏi khi bạn ngừng đưa cả hai chân ra sau đầu.
- 他 在 这儿 住 可是 有 年头 了 , 大人 小孩 没有 不 认识 他 的
- ông ấy sống ở đây đã rất nhiều năm rồi, trẻ con người lớn không có ai không biết không ông ấy,
- 公司 要 开会讨论 新 的 方案 , 除非 你 是 顶头上司 , 否则 就 不 要犯 懒
- chậm chạp, chậm trễ
- 不过 今天 在 你 头 下 才 是 它 应有 的 归宿
- Nhưng nó đã tìm thấy ngôi nhà thích hợp bên dưới đầu bạn ngày hôm nay.
- 走 在 马路上 朋友 是不是 常常 提醒 你 , 挺胸 抬头 不要 看 手机
- Bạn bè đi trên đường có thường nhắc bạn rằng, ngẩng đầu ưỡn ngực không nhìn vào điện thoại
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不是头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不是头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
头›
是›