Đọc nhanh: 恨爹不成刚 (hận đa bất thành cương). Ý nghĩa là: Hận cha không phải Lý Cương ý than thở tại sao cha mình không phải người có quyền thế để có thể dùng quyền lực che chở mình..
Ý nghĩa của 恨爹不成刚 khi là Thành ngữ
✪ Hận cha không phải Lý Cương ý than thở tại sao cha mình không phải người có quyền thế để có thể dùng quyền lực che chở mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恨爹不成刚
- 刚直不阿
- chính trực không a dua
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 困得 恨不得 趴下 眯 一会儿 可是 不得不 坚持到底
- Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.
- 莫非 错怪 了 他 不成
- Lẽ nào chúng ta đã trách lầm anh ấy?
- 为了 成功 , 他 在所不惜
- Để thành công, anh ấy không tiếc gì cả.
- 我们 虽然 憎恨 战争 , 但 也 不怕 战争
- tuy chúng ta căm ghét chiến tranh, nhưng chúng ta không sợ nó.
- 性别 不 应 成为 障碍
- Giới tính không nên trở thành chướng ngại.
- 不要 让 困难 成为 障碍
- Đừng để khó khăn cản đường bạn.
- 犹豫不决 成为 决策 的 障碍
- Sự do dự trở thành rào cản cho việc ra quyết sách.
- 成事不足 , 败事有余
- thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc.
- 夜间 翻覆 不 成眠
- suốt đêm trằn trọc không ngủ.
- 我 恨 苍天 不公 , 恨 老天 无 眼
- Tôi ghét sự bất công của ông trời, và tôi ghét ông trời không có mắt.
- 他 的 成功 不言而喻
- Thành công của anh ấy là hiển nhiên.
- 为了 完成 报告 我 打算 熬夜 不 睡
- Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.
- 成败利钝 ( 利钝 : 顺利 或 不 顺利 )
- thành bại được thua
- 悔恨 不已
- ân hận hoài
- 他 这 是 明知故犯 , 你 说 可恨 不 可恨
- lần này rõ ràng anh ấy cố tình phạm tội, anh xem có đáng trách không?
- 我 对 谁 也 不 怨恨 , 只恨 自己 不 努力
- tôi không oán giận ai, chỉ hận mình không cố gắng.
- 一失足成千古恨
- Một lần lỡ bước ôm hận ngàn thu.
- 会 构成 仇恨 罪 吗
- Đó có phải là một tội ác đáng ghét không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恨爹不成刚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恨爹不成刚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
刚›
恨›
成›
爹›