Đọc nhanh: 不情愿 (bất tình nguyện). Ý nghĩa là: không muốn. Ví dụ : - 你只是这个美丽生命的一个不情愿的参与者 Bạn chỉ là một con tốt không muốn tạo ra nó.
Ý nghĩa của 不情愿 khi là Động từ
✪ không muốn
unwilling
- 你 只是 这个 美丽 生命 的 一个 不 情愿 的 参与者
- Bạn chỉ là một con tốt không muốn tạo ra nó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不情愿
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 我 不想 伤害 你 的 感情
- Tôi không muốn làm tổn thương tình cảm của bạn.
- 她 不停 地 叹气 , 心情 很 糟糕
- Cô ấy không ngừng thở dài, tâm trạng rất tồi tệ.
- 他 揍 了 你 我 毫不 同情 是 你 先 打 他 的 , 你 挨打 活该
- Anh ta đánh bạn tôi không cảm thông gì cả - Bạn đã đánh anh ta trước, nên việc bạn bị đánh là đáng đời.
- 他 耸了耸肩 , 现出 不可 理解 的 神情
- anh ấy nhún nhún vai, tỏ vẻ khó hiểu.
- 不近情理
- không hợp tình hợp lý.
- 欸 , 我 不 太 确定 这件 事情
- Ừ, tôi không hoàn toàn chắc chắn về việc này.
- 我 再也不能 忍受 这种 情况
- Tôi không thể chịu đựng tình hình này nữa.
- 答应 吧 , 办不到 不 答应 吧 , 又 有点 难为情
- nhận lời thì không làm được; không nhận lời thì hơi xấu hổ.
- 情侣 同居 应不应该 平摊 房租 ?
- Cặp đôi ở chung có nên chia sẻ tiền thuê nhà?
- 夫妻俩 感情 不 对
- Tình cảm của hai vợ chồng không ổn.
- 友情 和 爱情 之间 有 很多 不同
- Giữa tình bạn và tình yêu có nhiều điểm khác biệt.
- 他 性情 懒散 , 不爱 工作
- Tính nết anh ấy lười biếng, không thích làm việc.
- 我 的 人生 不是 一出 爱情喜剧
- Cuộc sống của tôi không phải là một bộ phim hài lãng mạn.
- 她 情愿 玩玩 蜜蜂 也 不愿 与 愚人 为伍
- Cô ấy thà chơi với con ong còn hơn là phải kết bạn với kẻ ngu ngốc.
- 他们 不愿 表达 自己 的 感情
- Họ không muốn bày tỏ cảm xúc của mình.
- 他 有些 不 情愿 , 却 又 不便 马上 回绝
- anh ta không thích làm lắm, nhưng lại không trả lời cự tuyệt ngay
- 虽然 不 大 情愿 , 又 不好意思 回绝
- Tuy tôi không thích làm lắm, nhưng lại không tiện từ chối
- 他 情愿 死 , 也 不 在 敌人 面前 屈服
- thà rằng chết chứ anh ấy không chịu khuất phục quân thù.
- 你 只是 这个 美丽 生命 的 一个 不 情愿 的 参与者
- Bạn chỉ là một con tốt không muốn tạo ra nó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不情愿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不情愿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
情›
愿›