不可思议 bùkěsīyì

Từ hán việt: 【bất khả tư nghị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不可思议" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất khả tư nghị). Ý nghĩa là: không thể tưởng tượng nổi; huyền diệu; kỳ diệu; không ngờ tới; không ngờ đến; thật khó tin. Ví dụ : - ! Thầy Triệu cho rằng điều này thật khó tin!. - ! Hiện tượng này thật kỳ diệu và khó tin!

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不可思议 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不可思议 khi là Thành ngữ

không thể tưởng tượng nổi; huyền diệu; kỳ diệu; không ngờ tới; không ngờ đến; thật khó tin

不可名状;不可想像,不能理解(原来是佛教用语,含有神秘奥妙的意思)

Ví dụ:
  • - 赵老师 zhàolǎoshī 认为 rènwéi zhè hěn 不可思议 bùkěsīyì

    - Thầy Triệu cho rằng điều này thật khó tin!

  • - 这种 zhèzhǒng 现象 xiànxiàng tài 神奇 shénqí tài 不可思议 bùkěsīyì le

    - Hiện tượng này thật kỳ diệu và khó tin!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不可思议

  • - 可望而不可即 kěwàngérbùkějí

    - Nhìn thấy được nhưng không sờ được.

  • - 不想 bùxiǎng 后背 hòubèi 弄伤 nòngshāng

    - Tôi không muốn bị thương ở lưng.

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 可怜 kělián 犯罪 fànzuì de rén

    - Chúng ta không thể thương xót kẻ phạm tội.

  • - 神思不定 shénsībùdìng

    - tinh thần bất an; tinh thần không ổn.

  • - 这个 zhègè 记录 jìlù 不可企及 bùkěqǐjí

    - Kỷ lục này không thể phá vỡ.

  • - 真的 zhēnde 愚不可及 yúbùkějí

    - Bạn đúng là ngu không ai bằng.

  • - 不可造次 bùkězàocì

    - không được thô lỗ

  • - 耸了耸肩 sǒnglesǒngjiān 现出 xiànchū 不可 bùkě 理解 lǐjiě de 神情 shénqíng

    - anh ấy nhún nhún vai, tỏ vẻ khó hiểu.

  • - nǎi 不可 bùkě

    - phải chăng không thể được?

  • - 困得 kùndé 恨不得 hènbùdé 趴下 pāxià 一会儿 yīhuìer 可是 kěshì 不得不 bùdébù 坚持到底 jiānchídàodǐ

    - Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.

  • - 大家 dàjiā tīng le 议论纷纷 yìlùnfēnfēn 可是 kěshì yòu 不得不 bùdébù 服从命令 fúcóngmìnglìng 只好 zhǐhǎo 天天 tiāntiān 熬夜 áoyè

    - Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.

  • - 哇塞 wāsāi 真是 zhēnshi 不可思议 bùkěsīyì

    - Ôi, thật không thể tin nổi!

  • - 这种 zhèzhǒng 会议 huìyì 参加 cānjiā 参加 cānjiā 两可 liǎngkě

    - cuộc họp này, tham gia hay không tham gia cái nào cũng được.

  • - 赵老师 zhàolǎoshī 认为 rènwéi zhè hěn 不可思议 bùkěsīyì

    - Thầy Triệu cho rằng điều này thật khó tin!

  • - 不好意思 bùhǎoyìsī jiè 几元 jǐyuán qián 可以 kěyǐ ma

    - Thật ngại quá,bạn có thể cho tôi mượn vài đồng được không?

  • - 这件 zhèjiàn shì 真是 zhēnshi 不可思议 bùkěsīyì è

    - Chuyện này thật là không thể tin được ấy!

  • - kào zhè tài 不可思议 bùkěsīyì le

    - Trời ơi, điều này thật không thể tin nổi!

  • - 这种 zhèzhǒng 现象 xiànxiàng tài 神奇 shénqí tài 不可思议 bùkěsīyì le

    - Hiện tượng này thật kỳ diệu và khó tin!

  • - 今天 jīntiān 不能 bùnéng 参加 cānjiā 会议 huìyì 可以 kěyǐ ràng kàn 会议记录 huìyìjìlù ma

    - Hôm nay tôi không tham gia họp được, có thể cho tôi xem biên bản cuộc họp không?

  • - 心理 xīnlǐ 工作 gōngzuò 政治 zhèngzhì 思想 sīxiǎng 工作 gōngzuò shì 密不可分 mìbùkěfēn de 兄弟 xiōngdì

    - Công tác tâm lý và công tác chính trị tư tưởng là anh em không thể tách rời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不可思议

Hình ảnh minh họa cho từ 不可思议

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不可思议 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Sāi , Sī , Sì
    • Âm hán việt: Tai , , Tứ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WP (田心)
    • Bảng mã:U+601D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghị
    • Nét bút:丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIK (戈女戈大)
    • Bảng mã:U+8BAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao