shàng

Từ hán việt: 【thượng.thướng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thượng.thướng). Ý nghĩa là: lên; đi lên, đến; đi; lên; ra, đi; lên; vào (ca; học). Ví dụ : - 。 Anh ấy thích lên núi hái nấm.. - 。 Chúng ta cùng lên lầu nhé.. - ? Cô ấy đi đâu rồi?

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

lên; đi lên

由低处到高处

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 上山 shàngshān 采蘑菇 cǎimógu

    - Anh ấy thích lên núi hái nấm.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 上楼 shànglóu ba

    - Chúng ta cùng lên lầu nhé.

đến; đi; lên; ra

到; 去 (某个地方)

Ví dụ:
  • - shàng 哪儿 nǎér le

    - Cô ấy đi đâu rồi?

  • - 妈妈 māma 上街 shàngjiē mǎi 东西 dōngxī le

    - Mẹ đã ra phố mua đồ rồi.

đi; lên; vào (ca; học)

到规定时间开始工作或学习等

Ví dụ:
  • - 已经 yǐjīng 上班 shàngbān le

    - Anh ấy đã đi làm rồi.

  • - 早上 zǎoshàng 8 diǎn 上课 shàngkè

    - Tôi đi học lúc 8 giờ sáng.

tiến lên; tiếp tục đi

向前进

Ví dụ:
  • - 老张 lǎozhāng kuài shàng 投篮 tóulán

    - Anh Trương tiến lên nhanh, đưa bóng vào rổ!

  • - jiàn 困难 kùnnán jiù shàng

    - Gặp khó khăn thì tiếp tục đi.

tăng; tăng thêm; cải thiện

改善;增加

Ví dụ:
  • - 冬天 dōngtiān lái le zhū 开始 kāishǐ 上膘 shàngbiāo le

    - Mùa đông đến rồi, lợn bắt đầu tăng cân.

  • - 机器 jīqì 需要 xūyào 定期 dìngqī shàng yóu

    - Máy móc cần được thêm dầu định kỳ.

ra; lên (trường đấu, sân khấu)

出场

Ví dụ:
  • - 这场 zhèchǎng gāi cóng 左边 zuǒbian de 旁门 pángmén shàng

    - Vở kịch này, anh nên đi ra từ cửa bên trái.

  • - zhè 一场 yīchǎng qiú 你们 nǐmen 五个 wǔgè xiān shàng

    - Trận đấu này, năm người các anh ra thi đấu trước.

bù thêm; lên; mang lên; đem lên (món ăn)

把饭、菜、茶等东西给客人放在桌子上

Ví dụ:
  • - 服务员 fúwùyuán 正在 zhèngzài 上菜 shàngcài

    - Phục vụ đang lên món.

  • - qǐng gěi 我们 wǒmen shàng 三瓶 sānpíng 啤酒 píjiǔ

    - Hãy mang lên cho chúng tôi ba chai bia.

lắp; vặn; sửa chữa

把一件东西安装在别一件东西上;把一件东西的两部分安装在一起

Ví dụ:
  • - 指挥官 zhǐhuīguān 要求 yāoqiú 士兵 shìbīng men shàng 刺刀 cìdāo

    - Chỉ huy yêu cầu các binh sĩ lắp lưỡi lê.

  • - 正在 zhèngzài shàng 螺丝 luósī

    - Anh ấy đang vặn ốc vít.

bôi; quét; phết; tô

涂;搽

Ví dụ:
  • - 正在 zhèngzài shàng 颜色 yánsè gěi 墙壁 qiángbì

    - Anh ấy đang sơn tường.

  • - shàng 完药 wányào hòu 感觉 gǎnjué 好多 hǎoduō le

    - Sau khi bôi thuốc cảm thấy đỡ hơn nhiều rồi.

đăng; lên; lọt vào

登载

Ví dụ:
  • - 记者 jìzhě 上报 shàngbào le 最新 zuìxīn de 新闻 xīnwén

    - Phóng viên đã đăng báo tin tức mới nhất.

  • - zhè 本书 běnshū shàng le 畅销书 chàngxiāoshū bǎng

    - Cuốn sách này lọt vào danh sách sách bán chạy.

  • - 昨天 zuótiān shàng 电视 diànshì le

    - Hôm qua anh ấy đã lên tivi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

đạt đến; đủ; có

达到;够 (一定数量或程度)

Ví dụ:
  • - 奶奶 nǎinai shàng 年纪 niánjì le

    - Bà tôi đã lớn tuổi rồi.

  • - 这个 zhègè 活动 huódòng 吸引 xīyǐn le 上百人 shàngbǎirén

    - Sự kiện này thu hút hơn một trăm người.

lên

用在动词后表示由低处向高处

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen shàng le 山顶 shāndǐng

    - Chúng tôi leo lên đỉnh núi.

  • - pǎo 上楼去 shànglóuqù 拿书 náshū

    - Anh ấy chạy lên lầu lấy sách.

được; đậu (biểu thị có kết quả hoặc đạt mục tiêu)

表示动作有了结果或达到了目标

Ví dụ:
  • - 考上 kǎoshàng le 大学 dàxué

    - Anh ấy thi đỗ vào đại học.

  • - 锁上 suǒshàng mén le 请稍等 qǐngshāoděng

    - Đã khóa cửa rồi, xin vui lòng đợi một chút.

bắt đầu (sau động từ biểu thị động tác bắt đầu và tiếp tục)

用在动词后表示开始并继续

Ví dụ:
  • - ài shàng le 这座 zhèzuò 城市 chéngshì

    - Tôi yêu thành phố này rồi.

  • - 大家 dàjiā yòu liáo shàng le

    - Mọi người lại bắt đầu nói chuyện.

dâng lên; gửi lên; đưa lên

向上级呈递

Ví dụ:
  • - gěi 领导 lǐngdǎo 上书 shàngshū le

    - Anh ấy đã gửi thư cho lãnh đạo.

  • - 已经 yǐjīng shàng hǎo le 所有 suǒyǒu 文件 wénjiàn

    - Tôi đã nộp tất cả tài liệu.

lên dây (đàn, dây cót)

拧紧

Ví dụ:
  • - 熟练地 shúliàndì gěi 吉他 jítā 上弦 shàngxián

    - Anh ấy lên dây cho guitar rất thành thạo.

  • - 每周 měizhōu dōu yào gěi 表上 biǎoshàng 一次 yīcì xián

    - Mỗi tuần đều phải lên dây cho đồng hồ một lần.

lên mạng

进入

Ví dụ:
  • - 上网 shàngwǎng 查资料 cházīliào

    - Anh ấy lên mạng tìm kiếm thông tin.

  • - xiǎng 上网 shàngwǎng tīng 音乐 yīnyuè

    - Tôi muốn lên mạng nghe nhạc.

vướng phải; mắc phải

纠缠

Ví dụ:
  • - 总是 zǒngshì xiǎng ràng 上当 shàngdàng

    - Anh ta luôn muốn lừa tôi.

  • - 再也不会 zàiyěbúhuì 上当 shàngdàng le

    - Tôi sẽ không bao giờ bị lừa nữa.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

trên; bên trên; phía trên; phía trước

高的地方或者比某个位置高的地方

Ví dụ:
  • - 楼上 lóushàng de 邻居 línjū hěn chǎo

    - Hàng xóm trên tầng rất ồn.

  • - shàng 上铺 shàngpù 睡觉 shuìjiào

    - Tôi trèo lên giường trên để ngủ.

  • - 我们 wǒmen yào 向上 xiàngshàng 游走 yóuzǒu

    - Chúng ta sẽ đi lên thượng nguồn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

trên (sau danh từ)

用在名词后,表示在物体的表面

Ví dụ:
  • - 墙上 qiángshàng guà zhe 一幅 yīfú 地图 dìtú

    - Trên tường treo một tấm bản đồ.

  • - 脸上 liǎnshàng zhǎng le 一颗 yīkē 痘痘 dòudòu

    - Trên mặt cô ấy mọc một cái mụn.

trong; tại (sau nơi chốn)

用在名词后,表示在某种事物的范围以内

Ví dụ:
  • - 会上 huìshàng 大家 dàjiā 一致同意 yízhìtóngyì

    - Tại cuộc họp mọi người đều nhất trí.

  • - 书上 shūshàng 提到 tídào 这个 zhègè 故事 gùshì

    - Trong sách có đề cập đến câu chuyện này.

về; về mặt; trên phương diện

表示某一方面

Ví dụ:
  • - 在组织上 zàizǔzhīshàng 受到 shòudào le 表扬 biǎoyáng

    - Anh ấy được tổ chức khen ngợi.

  • - 事实上 shìshíshàng 情况 qíngkuàng bìng 没有 méiyǒu 改变 gǎibiàn

    - Trên thực tế, tình hình không có gì thay đổi.

Đức Vua; Thánh Thượng; Hoàng Đế

旧时指皇帝

Ví dụ:
  • - 皇上 huángshàng 谕旨 yùzhǐ 明日 míngrì zǎo cháo 议事 yìshì

    - Hoàng Thượng có chỉ, ngày mai sớm triều nghị sự.

  • - 圣上 shèngshàng 谕旨 yùzhǐ jiā 封王爵 fēngwángjué

    - Thánh Thượng có chỉ, gia phong vương tước.

khi (dùng sau tuổi tác)

用在表示年龄的词语后,相当于“……的时候”

Ví dụ:
  • - 十岁 shísuì shàng dào le 北京 běijīng

    - Tôi đến Bắc Kinh khi 10 tuổi.

  • - 九岁 jiǔsuì 开始 kāishǐ 学习 xuéxí 钢琴 gāngqín

    - Cô ấy bắt đầu học piano khi 9 tuổi.

họ Thượng

Ví dụ:
  • - xìng shàng

    - Anh ấy họ Thượng.

âm giai thượng

中国民族音乐音阶上的一级, 乐谱上用做记音符号, 相当于简谱的'1'参看 (工尺)

Ý nghĩa của khi là Tính từ

thượng; trên; trước; đầu (thứ tự, thời gian)

时间或顺序在前面的

Ví dụ:
  • - 上次 shàngcì mǎi de shū 怎么样 zěnmeyàng

    - Quyển sách bạn mua lần trước thế nào rồi?

  • - 上半年 shàngbànnián de 房价 fángjià 上涨 shàngzhǎng le

    - Giá nhà trong sáu tháng đầu năm đã tăng lên.

cao; cao cấp; chất lượng tốt

表示在品质、级别等方面处于较高的位置

Ví dụ:
  • - zhè shì shàng děng 茶叶 cháyè

    - Đây là trà thượng hạng.

  • - 这种 zhèzhǒng jiǔ shì 上品 shàngpǐn

    - Loại rượu này là hàng thượng hạng.

trên; trên cao

高处;较高的位 (跟“下”相对)

Ví dụ:
  • - 感觉 gǎnjué 上臂 shàngbì 有点 yǒudiǎn 酸痛 suāntòng

    - Tôi cảm thấy cánh tay trên hơi mỏi.

  • - 上级 shàngjí duì de 建议 jiànyì 表示 biǎoshì 认可 rènkě

    - Cấp trên đã đồng ý với đề xuất của tôi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

上 (+得/不) + 来/去

bổ ngữ xu hướng

Ví dụ:
  • - 快上来 kuàishànglái

    - Cậu mau lên đây.

  • - 你们 nǐmen shàng 得来 delái ma

    - Các cậu có lên nổi không?

So sánh, Phân biệt với từ khác

上 vs 上面

Giải thích:

"" có một phần ý nghĩa của "", nhưng "" vẫn là một ngữ tố và có khả năng tạo tổ hợp từ, "" không có khả năng tạo tổ hợp từ.

上 vs 里 vs 中

Giải thích:

Giống: Ba từ này đều là danh từ.
Khác: "" và "" có thể dùng riêng lẻ, riêng "" thì không dùng độc lập được, khi biểu đạt phương vị thường dùng kết hợp với các từ khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 阿布 ābù shì 你们 nǐmen 之中 zhīzhōng 唯一 wéiyī 算得 suànde shàng shì rén de

    - Abed là người duy nhất trong số các bạn!

  • - ā ruò 上吊 shàngdiào 自尽 zìjìn le

    - A Nhược treo cổ tự tử rồi

  • - 应该 yīnggāi pèi shàng 阿尔比 āěrbǐ 诺尼 nuòní de 慢板 mànbǎn

    - Có thể ghi bàn với Adagio của Albinoni

  • - tiāo 手上 shǒushàng zhā de

    - Khêu cái dằm ở tay.

  • - 穿着 chuānzhe 扎靠 zhākào 上台 shàngtái

    - Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.

  • - 弟弟 dìdì shàng 高中 gāozhōng le

    - Em trai tôi lên cấp 3 rồi.

  • - sòng 弟弟 dìdì 上学 shàngxué

    - Tôi đưa em trai đến trường.

  • - 弟弟 dìdì shì 上班族 shàngbānzú

    - Em trai tôi là dân văn phòng.

  • - 弟弟 dìdì 今年 jīnnián shàng 初一 chūyī le

    - Em trai tôi năm nay lên lớp 7.

  • - 丹尼尔 dānníěr 马上 mǎshàng 就要 jiùyào 出庭 chūtíng 受审 shòushěn

    - Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người

  • - méi 洗脸 xǐliǎn 脸上 liǎnshàng 紧巴巴 jǐnbābā de

    - không rửa mặt, mặt cứ căng ra.

  • - 山上 shānshàng 有座 yǒuzuò 尼庵 níān

    - Trên núi có một am ni.

  • - qǐng 库尔特 kùěrtè · 麦克 màikè 维上庭 wéishàngtíng

    - Chúng tôi gọi Kurt McVeigh.

  • - 现在 xiànzài 应该 yīnggāi zài 伯克利 bókèlì de 路上 lùshàng

    - Bạn đang trên đường đến Berkeley.

  • - lái de 路上 lùshàng jiù 艾萨克 àisàkè · 阿西莫夫 āxīmòfū 干掉 gàndiào le

    - Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.

  • - 米克 mǐkè · 贾格尔 jiǎgéěr 坚持 jiānchí 巡回演出 xúnhuíyǎnchū 直到 zhídào 猝死 cùsǐ zài 台上 táishàng

    - Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.

  • - 晚上 wǎnshang 瞳孔放大 tóngkǒngfàngdà 以便 yǐbiàn ràng gèng duō de 光线 guāngxiàn 射入 shèrù

    - Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.

  • - 线 xiàn chán zài 线轴 xiànzhóu shàng

    - Quấn sợi chỉ vào cuộn.

  • - ràng shuō shēng 哈利 hālì 路亚 lùyà ( 赞美 zànměi 上帝 shàngdì )

    - Tôi có thể lấy hallelujah không?

  • - 小孩子 xiǎoháizi zài 课堂 kètáng shàng 捣乱 dǎoluàn

    - Trẻ con gây rối trong lớp học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 上

Hình ảnh minh họa cho từ 上

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa