Hán tự: 下
Đọc nhanh: 下 (hạ). Ý nghĩa là: dưới; phía dưới, xuống (sau một giới từ), dưới (sau một danh từ). Ví dụ : - 上有父母,下有儿女。 Trên có cha mẹ, dưới có con cái.. - 上有老板,下有员工。 Trên có sếp, dưới có nhân viên.. - 他往下看着地板。 Anh ấy nhìn xuống sàn nhà.
Ý nghĩa của 下 khi là Danh từ
✪ dưới; phía dưới
低处;底部(跟“上”相对)
- 上 有 父母 , 下 有 儿女
- Trên có cha mẹ, dưới có con cái.
- 上 有 老板 , 下 有 员工
- Trên có sếp, dưới có nhân viên.
✪ xuống (sau một giới từ)
向下(在介词之后)
- 他 往 下 看着 地板
- Anh ấy nhìn xuống sàn nhà.
- 他 将 帽沿 向下
- Anh ấy kéo vành mũ xuống.
✪ dưới (sau một danh từ)
下(在名词之后)
- 桌子 下有 书
- Dưới bàn có sách.
- 床下 有 鞋
- Dưới giường có giày.
✪ thấp (thứ bậc, vị trí, chất lượng)
等级或品级低的
- 这是 下级 产品
- Đây là sản phẩm chất lượng thấp.
- 他 有 下 等 职位
- Anh ấy có chức vụ thấp.
- 她 住 在 下 等 房
- Cô ấy sống ở phòng hạng thấp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ sau (thứ tự hoặc thời gian)
时间或者顺序在后面的
- 下星期 我们 出发
- Tuần sau chúng ta khởi hành.
- 下个月 去 旅行
- Tháng sau đi du lịch.
✪ xuống; hướng xuống (trước một động từ)
向下(在动词之前)
- 不要 让 车下 滚
- Đừng để xe lăn xuống.
- 防止 圆木 下滑
- Ngăn chặn khúc gỗ tròn trượt xuống.
✪ dưới; trong (một phạm vi, điều kiện nào đó)
表示属于一定范围、情况、条件等
- 在 他 的 管理 下
- Dưới sự quản lý của anh ta
- 在 警察 的 帮助 下
- Dưới sự giúp đỡ của cảnh sát.
- 这种 情况 下别 慌张
- Trong tình huống này đừng hoảng loạn.
- 在 他 领导 下 有 进步
- Dưới sự lãnh đạo của anh ấy có tiến bộ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ đương; đang (trong thời gian, thời tiết nào đó)
表示当某个时间或时节
- 时 下 流行 这种 风格
- Đang thịnh hành phong cách này.
- 时下 他 心情 不佳
- Tâm trạng của anh ấy đang không tốt.
✪ bên; phía (dùng sau số từ)
用在数目字后面,表示方面或方位
- 两下 里 都 同意
- Hai bên đều đồng ý.
- 两下 里 都 要 兼顾
- Hai phía này đều phải quan tâm.
Ý nghĩa của 下 khi là Động từ
✪ xuống; hạ (từ cao đến thấp)
由高处到低处
- 他 在 下楼
- Anh ấy đang xuống lầu.
- 他 刚刚 下 床 走动
- Anh ấy vừa xuống giường đi lại.
- 我们 准备 下山 了
- Chúng tôi chuẩn bị xuống núi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ rơi (từ trên xuống)
(雨、雪等) 降落
- 外面 正在 下雪 呢
- Bên ngoài đang có tuyết rơi.
- 下雨 几个 小时 还 不停
- Mưa rơi mấy tiếng vẫn không ngừng.
✪ hạ; ra (ban phát, trao)
上级把要求、通知等告诉下级;发
- 将军 下 了 进攻 令
- Tướng quân hạ lệnh tấn công.
- 下 指示 马上 执行
- Ra chỉ thị lập tức thi hành.
✪ xuống (thường là từ thành phố xuống nông thôn)
去; 到 (处所)
- 下 农村 体验生活
- Xuống nông thôn trải nghiệm cuộc sống.
- 下基层 了解 情况
- Xuống cơ sở tìm hiểu tình hình.
✪ ra khỏi vị trí; rời khỏi; xuống
离开表演、比赛的场所
- 裁判 让 他 下场
- Trọng tài yêu cầu anh ta rời khỏi vị trí.
- 换人 , 三号 下 , 四号 上
- Thay người, số ba xuống, số bốn lên.
✪ xuống (thả; gieo)
放入
- 下 饺子 到 锅里煮
- Thả bánh bao vào nồi luộc.
- 下 鱼饵 到 池塘 里
- Thả mồi câu vào ao.
✪ hạ; đi đến; đưa ra (kết luận, phán đoán...)
做出 (言论、判断等)
- 下结论 要 谨慎 些
- Đưa ra kết luận phải thận trọng hơn.
- 我 此刻 下决心 改
- Giờ phút này tôi hạ quyết tâm thay đổi.
✪ tan (kết thúc công việc hàng ngày theo thời gian quy định)
到规定时间结束日常工作或学习等
- 下班时间 快到 了
- Thời gian tan làm sắp đến rồi.
- 下学后 一起 玩耍
- Sau khi tan học cùng nhau chơi đùa.
✪ dùng; đặt; bỏ
使用;开始使用
- 下功夫 练习 书法
- Bỏ công sức ra luyện tập thư pháp.
- 下 力气 整理 房间
- Dùng sức lực dọn dẹp phòng.
✪ đẻ; sinh (động vật)
(动物) 生产
- 母牛 下 了 小牛犊
- Bò mẹ đã sinh ra bê con.
- 母猪 下 了 一窝 崽
- Con lợn nái đã sinh được một đàn con.
✪ hạ; chiếm (đánh lấy)
攻陷
- 一举 下 了 那 据点
- Chỉ một đòn đã hạ được cứ điểm đó.
- 敌军 下 了 这座 城
- Quân địch đã chiếm được thành này.
✪ lui nhường; nhân nhượng; nhượng bộ
退让
- 这次 他 选择 下 让
- Lần này anh ấy chọn nhượng bộ.
- 下 了 一步 避免 起 冲突
- Nhường lại một bước để tránh xảy ra xung đột.
✪ dưới (thấp hơn, ít hơn)
用于否定式; 低于; 少于
- 参加 大会 的 不下 三千 人
- Số người tham gia đại hội không dưới ba nghìn người.
- 参会者 不下 一万 人
- Người tham dự không dưới mười nghìn người.
- 观众 不下 一万 人
- Khán giả không dưới một vạn người.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ thi đấu; chơi (thi đấu cờ hoặc vui chơi giải trí)
进行 (棋类游艺或比赛)
- 下 一盘 精彩 的 棋
- Chơi một ván cờ tuyệt vời.
- 下 一局 激烈 的 棋
- Chơi một ván cờ gay cấn.
✪ dỡ xuống; lấy xuống; hạ xuống
卸除; 取下
- 把 敌人 的 枪 下 了
- Hạ súng của quân địch rồi.
- 把 窗户 下 下来
- Hạ cửa sổ xuống.
- 下 招牌 店铺 关门
- Hạ xuống biển hiệu quán đóng cửa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ được; đủ (biểu thị có đủ không gian chứa đựng)
表示有空间,能容纳
- 这 房间 能 坐下 五十 人
- Phòng này có thể ngồi được 50 người.
- 这里 还 坐 得 下 吗 ?
- Ở đây còn đủ chỗ để ngồi không?
✪ đặt (biểu thị sự hoàn thành hoặc kết quả của động tác)
表示动作的完成或结果
- 打下 扎实 的 基础
- Đặt một nền tảng vững chắc.
- 定下 明确 的 目标
- Đặt ra mục tiêu rõ ràng.
✪ xuống (hướng từ cao xuống thấp)
用在动词后,表示由高处到低处
- 跳 下 水池 游起泳
- Nhảy xuống hồ bơi bơi lội.
- 走 下楼梯 慢些 走
- Đi xuống cầu thang chậm một chút.
Ý nghĩa của 下 khi là Lượng từ
✪ tiếng; cái; lần (chỉ số lần của động tác)
用于动作的次数
- 钟打 了 三下
- Chuông đổ ba tiếng.
- 摇 了 几下 旗子
- Phất cờ mấy lần.
- 敲 三下 门
- Gõ cửa ba lần.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ chỉ dung lượng của vật chứa
用于器物的容量
- 这瓶 下 了 半升油
- Chai này chứa nửa lít dầu.
- 那锅 下 了 两 升水
- Nồi đó chứa hai lít nước.
✪ ngón; chiêu (dùng sau 两、几 để chỉ bản lĩnh, kỹ năng)
用在''两、几''后面,表示本领、技能
- 想不到 他 还有 几下
- Không ngờ anh ấy còn có vài chiêu.
- 这 两下子 真不错
- Hai chiêu này thật tuyệt.
So sánh, Phân biệt 下 với từ khác
✪ 下 vs 下边
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下
- 打下 扎实 的 基础
- Đặt một nền tảng vững chắc.
- 她 扇 了 调皮 的 弟弟 一下
- Cô ấy vả một phát vào em trai nghịch ngợm.
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 有 请 尊敬 的 尼古拉斯 · 巴勒莫 法官 阁下
- Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 尖 下巴颏
- cằm nhọn.
- 库尔斯克 爆炸 是 你 下令 的
- Bạn đã ra lệnh đánh bom ở Kursk.
- 我 的 梦想 是 成为 下 一个 斯皮尔伯格
- Ước mơ của tôi là trở thành Steven Spielberg tiếp theo.
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 他 就是 下载版 的 《 大卫 和 贪婪 的 歌 利亚 》
- Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 汗涔涔 下
- mồ hôi nhễ nhại
- 汗珠 零 零落 下来
- Giọt mồ hôi rơi xuống.
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 我 想 联系 下 罗马 教廷
- Tôi sẽ gọi vatican
- 留下 祸根
- lưu lại mầm tai hoạ
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 橡胶 在 高温 下会 膨胀
- Cao su sẽ nở ra khi ở nhiệt độ cao.
- 这 几天 肯 下雨
- Mấy ngày nay chịu cảnh trời mưa.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 下
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›