xià

Từ hán việt: 【hạ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạ). Ý nghĩa là: dưới; phía dưới, xuống (sau một giới từ), dưới (sau một danh từ). Ví dụ : - 。 Trên có cha mẹ, dưới có con cái.. - 。 Trên có sếp, dưới có nhân viên.. - 。 Anh ấy nhìn xuống sàn nhà.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Lượng từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

dưới; phía dưới

低处;底部(跟“上”相对)

Ví dụ:
  • - shàng yǒu 父母 fùmǔ xià yǒu 儿女 érnǚ

    - Trên có cha mẹ, dưới có con cái.

  • - shàng yǒu 老板 lǎobǎn xià yǒu 员工 yuángōng

    - Trên có sếp, dưới có nhân viên.

xuống (sau một giới từ)

向下(在介词之后)

Ví dụ:
  • - wǎng xià 看着 kànzhe 地板 dìbǎn

    - Anh ấy nhìn xuống sàn nhà.

  • - jiāng 帽沿 màoyán 向下 xiàngxià

    - Anh ấy kéo vành mũ xuống.

dưới (sau một danh từ)

下(在名词之后)

Ví dụ:
  • - 桌子 zhuōzi 下有 xiàyǒu shū

    - Dưới bàn có sách.

  • - 床下 chuángxià yǒu xié

    - Dưới giường có giày.

thấp (thứ bậc, vị trí, chất lượng)

等级或品级低的

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 下级 xiàjí 产品 chǎnpǐn

    - Đây là sản phẩm chất lượng thấp.

  • - yǒu xià děng 职位 zhíwèi

    - Anh ấy có chức vụ thấp.

  • - zhù zài xià děng fáng

    - Cô ấy sống ở phòng hạng thấp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

sau (thứ tự hoặc thời gian)

时间或者顺序在后面的

Ví dụ:
  • - 下星期 xiàxīngqī 我们 wǒmen 出发 chūfā

    - Tuần sau chúng ta khởi hành.

  • - 下个月 xiàgeyuè 旅行 lǚxíng

    - Tháng sau đi du lịch.

xuống; hướng xuống (trước một động từ)

向下(在动词之前)

Ví dụ:
  • - 不要 búyào ràng 车下 chēxià gǔn

    - Đừng để xe lăn xuống.

  • - 防止 fángzhǐ 圆木 yuánmù 下滑 xiàhuá

    - Ngăn chặn khúc gỗ tròn trượt xuống.

dưới; trong (một phạm vi, điều kiện nào đó)

表示属于一定范围、情况、条件等

Ví dụ:
  • - zài de 管理 guǎnlǐ xià

    - Dưới sự quản lý của anh ta

  • - zài 警察 jǐngchá de 帮助 bāngzhù xià

    - Dưới sự giúp đỡ của cảnh sát.

  • - 这种 zhèzhǒng 情况 qíngkuàng 下别 xiàbié 慌张 huāngzhāng

    - Trong tình huống này đừng hoảng loạn.

  • - zài 领导 lǐngdǎo xià yǒu 进步 jìnbù

    - Dưới sự lãnh đạo của anh ấy có tiến bộ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

đương; đang (trong thời gian, thời tiết nào đó)

表示当某个时间或时节

Ví dụ:
  • - shí xià 流行 liúxíng 这种 zhèzhǒng 风格 fēnggé

    - Đang thịnh hành phong cách này.

  • - 时下 shíxià 心情 xīnqíng 不佳 bùjiā

    - Tâm trạng của anh ấy đang không tốt.

bên; phía (dùng sau số từ)

用在数目字后面,表示方面或方位

Ví dụ:
  • - 两下 liǎngxià dōu 同意 tóngyì

    - Hai bên đều đồng ý.

  • - 两下 liǎngxià dōu yào 兼顾 jiāngù

    - Hai phía này đều phải quan tâm.

Ý nghĩa của khi là Động từ

xuống; hạ (từ cao đến thấp)

由高处到低处

Ví dụ:
  • - zài 下楼 xiàlóu

    - Anh ấy đang xuống lầu.

  • - 刚刚 gānggang xià chuáng 走动 zǒudòng

    - Anh ấy vừa xuống giường đi lại.

  • - 我们 wǒmen 准备 zhǔnbèi 下山 xiàshān le

    - Chúng tôi chuẩn bị xuống núi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

rơi (từ trên xuống)

(雨、雪等) 降落

Ví dụ:
  • - 外面 wàimiàn 正在 zhèngzài 下雪 xiàxuě ne

    - Bên ngoài đang có tuyết rơi.

  • - 下雨 xiàyǔ 几个 jǐgè 小时 xiǎoshí hái 不停 bùtíng

    - Mưa rơi mấy tiếng vẫn không ngừng.

hạ; ra (ban phát, trao)

上级把要求、通知等告诉下级;发

Ví dụ:
  • - 将军 jiāngjūn xià le 进攻 jìngōng lìng

    - Tướng quân hạ lệnh tấn công.

  • - xià 指示 zhǐshì 马上 mǎshàng 执行 zhíxíng

    - Ra chỉ thị lập tức thi hành.

xuống (thường là từ thành phố xuống nông thôn)

去; 到 (处所)

Ví dụ:
  • - xià 农村 nóngcūn 体验生活 tǐyànshēnghuó

    - Xuống nông thôn trải nghiệm cuộc sống.

  • - 下基层 xiàjīcéng 了解 liǎojiě 情况 qíngkuàng

    - Xuống cơ sở tìm hiểu tình hình.

ra khỏi vị trí; rời khỏi; xuống

离开表演、比赛的场所

Ví dụ:
  • - 裁判 cáipàn ràng 下场 xiàchǎng

    - Trọng tài yêu cầu anh ta rời khỏi vị trí.

  • - 换人 huànrén 三号 sānhào xià 四号 sìhào shàng

    - Thay người, số ba xuống, số bốn lên.

xuống (thả; gieo)

放入

Ví dụ:
  • - xià 饺子 jiǎozi dào 锅里煮 guōlǐzhǔ

    - Thả bánh bao vào nồi luộc.

  • - xià 鱼饵 yúěr dào 池塘 chítáng

    - Thả mồi câu vào ao.

hạ; đi đến; đưa ra (kết luận, phán đoán...)

做出 (言论、判断等)

Ví dụ:
  • - 下结论 xiàjiélùn yào 谨慎 jǐnshèn xiē

    - Đưa ra kết luận phải thận trọng hơn.

  • - 此刻 cǐkè 下决心 xiàjuéxīn gǎi

    - Giờ phút này tôi hạ quyết tâm thay đổi.

tan (kết thúc công việc hàng ngày theo thời gian quy định)

到规定时间结束日常工作或学习等

Ví dụ:
  • - 下班时间 xiàbānshíjiān 快到 kuàidào le

    - Thời gian tan làm sắp đến rồi.

  • - 下学后 xiàxuéhòu 一起 yìqǐ 玩耍 wánshuǎ

    - Sau khi tan học cùng nhau chơi đùa.

dùng; đặt; bỏ

使用;开始使用

Ví dụ:
  • - 下功夫 xiàgōngfū 练习 liànxí 书法 shūfǎ

    - Bỏ công sức ra luyện tập thư pháp.

  • - xià 力气 lìqi 整理 zhěnglǐ 房间 fángjiān

    - Dùng sức lực dọn dẹp phòng.

đẻ; sinh (động vật)

(动物) 生产

Ví dụ:
  • - 母牛 mǔniú xià le 小牛犊 xiǎoniúdú

    - Bò mẹ đã sinh ra bê con.

  • - 母猪 mǔzhū xià le 一窝 yīwō zǎi

    - Con lợn nái đã sinh được một đàn con.

hạ; chiếm (đánh lấy)

攻陷

Ví dụ:
  • - 一举 yījǔ xià le 据点 jùdiǎn

    - Chỉ một đòn đã hạ được cứ điểm đó.

  • - 敌军 díjūn xià le 这座 zhèzuò chéng

    - Quân địch đã chiếm được thành này.

lui nhường; nhân nhượng; nhượng bộ

退让

Ví dụ:
  • - 这次 zhècì 选择 xuǎnzé xià ràng

    - Lần này anh ấy chọn nhượng bộ.

  • - xià le 一步 yībù 避免 bìmiǎn 冲突 chōngtū

    - Nhường lại một bước để tránh xảy ra xung đột.

dưới (thấp hơn, ít hơn)

用于否定式; 低于; 少于

Ví dụ:
  • - 参加 cānjiā 大会 dàhuì de 不下 bùxià 三千 sānqiān rén

    - Số người tham gia đại hội không dưới ba nghìn người.

  • - 参会者 cānhuìzhě 不下 bùxià 一万 yīwàn rén

    - Người tham dự không dưới mười nghìn người.

  • - 观众 guānzhòng 不下 bùxià 一万 yīwàn rén

    - Khán giả không dưới một vạn người.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

thi đấu; chơi (thi đấu cờ hoặc vui chơi giải trí)

进行 (棋类游艺或比赛)

Ví dụ:
  • - xià 一盘 yīpán 精彩 jīngcǎi de

    - Chơi một ván cờ tuyệt vời.

  • - xià 一局 yījú 激烈 jīliè de

    - Chơi một ván cờ gay cấn.

dỡ xuống; lấy xuống; hạ xuống

卸除; 取下

Ví dụ:
  • - 敌人 dírén de qiāng xià le

    - Hạ súng của quân địch rồi.

  • - 窗户 chuānghu xià 下来 xiàlai

    - Hạ cửa sổ xuống.

  • - xià 招牌 zhāopai 店铺 diànpù 关门 guānmén

    - Hạ xuống biển hiệu quán đóng cửa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

được; đủ (biểu thị có đủ không gian chứa đựng)

表示有空间,能容纳

Ví dụ:
  • - zhè 房间 fángjiān néng 坐下 zuòxia 五十 wǔshí rén

    - Phòng này có thể ngồi được 50 người.

  • - 这里 zhèlǐ hái zuò xià ma

    - Ở đây còn đủ chỗ để ngồi không?

đặt (biểu thị sự hoàn thành hoặc kết quả của động tác)

表示动作的完成或结果

Ví dụ:
  • - 打下 dǎxià 扎实 zhāshí de 基础 jīchǔ

    - Đặt một nền tảng vững chắc.

  • - 定下 dìngxià 明确 míngquè de 目标 mùbiāo

    - Đặt ra mục tiêu rõ ràng.

xuống (hướng từ cao xuống thấp)

用在动词后,表示由高处到低处

Ví dụ:
  • - tiào xià 水池 shuǐchí 游起泳 yóuqǐyǒng

    - Nhảy xuống hồ bơi bơi lội.

  • - zǒu 下楼梯 xiàlóutī 慢些 mànxiē zǒu

    - Đi xuống cầu thang chậm một chút.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

tiếng; cái; lần (chỉ số lần của động tác)

用于动作的次数

Ví dụ:
  • - 钟打 zhōngdǎ le 三下 sānxià

    - Chuông đổ ba tiếng.

  • - yáo le 几下 jǐxià 旗子 qízi

    - Phất cờ mấy lần.

  • - qiāo 三下 sānxià mén

    - Gõ cửa ba lần.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

chỉ dung lượng của vật chứa

用于器物的容量

Ví dụ:
  • - 这瓶 zhèpíng xià le 半升油 bànshēngyóu

    - Chai này chứa nửa lít dầu.

  • - 那锅 nàguō xià le liǎng 升水 shēngshuǐ

    - Nồi đó chứa hai lít nước.

ngón; chiêu (dùng sau 两、几 để chỉ bản lĩnh, kỹ năng)

用在''两、几''后面,表示本领、技能

Ví dụ:
  • - 想不到 xiǎngbúdào 还有 háiyǒu 几下 jǐxià

    - Không ngờ anh ấy còn có vài chiêu.

  • - zhè 两下子 liǎngxiàzǐ 真不错 zhēnbùcuò

    - Hai chiêu này thật tuyệt.

So sánh, Phân biệt với từ khác

下 vs 下边

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 打下 dǎxià 扎实 zhāshí de 基础 jīchǔ

    - Đặt một nền tảng vững chắc.

  • - shàn le 调皮 tiáopí de 弟弟 dìdì 一下 yīxià

    - Cô ấy vả một phát vào em trai nghịch ngợm.

  • - 塞缪尔 sāimiùěr · 阿列 āliè 科将 kējiāng 明天 míngtiān 下午 xiàwǔ 转移 zhuǎnyí

    - Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.

  • - yǒu qǐng 尊敬 zūnjìng de 尼古拉斯 nígǔlāsī · 巴勒莫 bālèmò 法官 fǎguān 阁下 géxià

    - Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.

  • - 双峰 shuāngfēng 正在 zhèngzài 阿拉巴马 ālābāmǎ de 月光 yuèguāng xià 熠熠生辉 yìyìshēnghuī

    - Dưới ánh trăng Alabama.

  • - jiān 下巴颏 xiàbakē

    - cằm nhọn.

  • - 库尔斯克 kùěrsīkè 爆炸 bàozhà shì 下令 xiàlìng de

    - Bạn đã ra lệnh đánh bom ở Kursk.

  • - de 梦想 mèngxiǎng shì 成为 chéngwéi xià 一个 yígè 斯皮尔伯格 sīpíěrbógé

    - Ước mơ của tôi là trở thành Steven Spielberg tiếp theo.

  • - 埃及 āijí 乌尔 wūěr 皇室 huángshì 地下 dìxià 陵墓 língmù de 文物 wénwù

    - Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.

  • - 就是 jiùshì 下载版 xiàzǎibǎn de 大卫 dàwèi 贪婪 tānlán de 利亚 lìyà

    - Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.

  • - 图片 túpiàn 下边 xiàbian 附有 fùyǒu 说明 shuōmíng

    - Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.

  • - 汗涔涔 hàncéncén xià

    - mồ hôi nhễ nhại

  • - 汗珠 hànzhū líng 零落 língluò 下来 xiàlai

    - Giọt mồ hôi rơi xuống.

  • - 一直 yìzhí 生活 shēnghuó zài 哥哥 gēge de 阴影 yīnyǐng xià

    - Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.

  • - xiǎng 联系 liánxì xià 罗马 luómǎ 教廷 jiàotíng

    - Tôi sẽ gọi vatican

  • - 留下 liúxià 祸根 huògēn

    - lưu lại mầm tai hoạ

  • - 服下 fúxià de 阿司匹林 āsīpǐlín 药片 yàopiàn 很快 hěnkuài 见效 jiànxiào le

    - Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.

  • - 橡胶 xiàngjiāo zài 高温 gāowēn 下会 xiàhuì 膨胀 péngzhàng

    - Cao su sẽ nở ra khi ở nhiệt độ cao.

  • - zhè 几天 jǐtiān kěn 下雨 xiàyǔ

    - Mấy ngày nay chịu cảnh trời mưa.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 下

Hình ảnh minh họa cho từ 下

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao