Đọc nhanh: 上半晌 (thượng bán thưởng). Ý nghĩa là: buổi sáng.
Ý nghĩa của 上半晌 khi là Từ chỉ thời gian
✪ buổi sáng
(上半晌儿) 上午;从清晨到中午
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上半晌
- 前 ( 上 ) 半辈子
- nửa đời trước
- 前半晌
- buổi sáng
- 这场 球赛 , 上半场 甲队 占上风
- trận đấu bóng này, ở hiệp đầu đội A chiếm ưu thế.
- 后 半晌
- buổi chiều
- 晚 半晌 儿
- buổi chiều.
- 前半晌 儿
- buổi sáng.
- 上半身 由于 高温
- Phần trên cơ thể đang phân hủy nặng
- 半路上 , 车子 却 掉 链子 了
- Trên đường đi, xe bị tụt xích.
- 半山 以上 石级 更 陡
- từ giữa núi trở lên, bậc đá càng dốc.
- 上午 的 会议 开 了 半天
- Cuộc họp buổi sáng đã kéo dài nửa ngày.
- 半导体 在 自动化 和 信号 上面 即将 起着 重要 作用
- Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.
- 上半场 的 比赛 主队 占优势
- Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.
- 上半年 的 房价 上涨 了
- Giá nhà trong sáu tháng đầu năm đã tăng lên.
- 我们 在 半路上 遇到 了 他
- Chúng tôi đã gặp anh ấy giữa đường.
- 这 人 真笨 解释 了 半天 他 还 不 上路
- thằng này ngốc thiệt, giải thích cả buổi mà nó cũng không hiểu.
- 半路上 遇见 几个 老朋友 , 正好 搭拌 一起 去
- giữa đường gặp mấy người bạn cũ, tiện thể cùng đi.
- 他 想 了 半晌 才 想 起来
- anh ta nghĩ ngợi hồi lâu mới nhớ ra.
- 稻米 是 全世界 半数以上 人民 的 主要 食粮
- Gạo là lương thực chính của hơn một nửa dân số thế giới.
- 同学 多半 到 操场 上去 了 , 只有 少数 还 在 教室 里
- Phần lớn học sinh đã ra bãi tập chỉ có một số ít ở lại trong lớp.
- 上半年 亏产 原煤 500 多万吨
- sáu tháng đầu năm đã thiếu hụt hơn năm triệu tấn khí đốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上半晌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上半晌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
半›
晌›