丁是丁,卯是卯 dīng shì dīng, mǎo shì mǎo

Từ hán việt: 【đinh thị đinh mão thị mão】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "丁是丁,卯是卯" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đinh thị đinh mão thị mão). Ý nghĩa là: một là một, hai là hai; ngô ra ngô, khoai ra khoai; đâu ra đấy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 丁是丁,卯是卯 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 丁是丁,卯是卯 khi là Thành ngữ

một là một, hai là hai; ngô ra ngô, khoai ra khoai; đâu ra đấy

形容对事情认真,一点儿也不含糊、不马虎也作钉是钉,铆是铆

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丁是丁,卯是卯

  • - shí 木地板 mùdìbǎn shì 纯天然 chúntiānrán lín 几十年 jǐshínián de 大树 dàshù 才能 cáinéng 生产 shēngchǎn 成实 chéngshí 木地板 mùdìbǎn

    - Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.

  • - 貂皮 diāopí 狐皮 húpí dōu shì 贵重 guìzhòng de 皮毛 pímáo

    - da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.

  • - 就是 jiùshì 这么 zhème 婆婆妈妈 pópómāma de 动不动 dòngbùdòng jiù diào 眼泪 yǎnlèi

    - anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.

  • - 婆婆 pópó shì 爱美 àiměi de 老人 lǎorén 穿戴 chuāndài 从来 cónglái shì 干干净净 gāngānjìngjìng 利利索索 lìlìsuosuǒ

    - Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.

  • - shì 厨丁 chúdīng

    - Đó là người đầu bếp.

  • - shì 奥丁 àodīng de 长子 zhǎngzǐ ma

    - Đó có phải là con trai đầu lòng của Odin không?

  • - 伦巴 lúnbā 舞是 wǔshì 拉丁美洲 lādīngměizhōu de 舞蹈 wǔdǎo

    - Vũ đạo Rumba là một vũ đạo Latin Mỹ.

  • - 这是 zhèshì 拉丁字母 lādīngzìmǔ

    - Đây là chữ la tinh.

  • - shì 园丁 yuándīng

    - Anh ấy là một người làm vườn.

  • - shì 村里 cūnlǐ de dīng

    - Anh ấy là người đàn ông trong làng.

  • - 天干 tiāngān 第四号 dìsìhào shì dīng

    - Số thứ tư của Thiên Can là Đinh.

  • - 办起 bànqǐ 事来 shìlái 丁是丁 dīngshìdīng 卯是卯 mǎoshìmǎo 一点儿 yīdiǎner 不含糊 bùhánhù

    - cô ấy làm việc một là một, hai là hai, đâu ra đó。

  • - 马丁 mǎdīng shì de hǎo 朋友 péngyou

    - Martin là bạn tốt của tôi.

  • - jiāng 肉豆蔻 ròudòukòu 肉桂 ròuguì 胡椒 hújiāo 丁香 dīngxiāng dōu shì 常用 chángyòng de 香料 xiāngliào

    - Gừng, hạt khổ sâm, quế, tiêu và đinh hương đều là các loại gia vị thường được sử dụng.

  • - 马丁 mǎdīng shuō 老板 lǎobǎn 将来 jiānglái 突然 tūrán 造访 zàofǎng dàn 结果 jiéguǒ 却是 quèshì 虚惊一场 xūjīngyīchǎng

    - Martin nói rằng ông chủ sẽ đến thăm bất ngờ, nhưng đó là một báo động giả

  • - 办事 bànshì 可丁可卯 kědīngkěmǎo 从不 cóngbù gěi rén 开后门 kāihòumén

    - anh ấy làm việc liêm chính, không ăn hối lộ của người khác.

  • - 宫保鸡 gōngbǎojī 丁是 dīngshì 一道 yīdào zhe míng de 川菜 chuāncài 料理 liàolǐ

    - Gà Cung Bảo là một món ăn nổi tiếng của Tứ Xuyên.

  • - 每月 měiyuè 工资 gōngzī 总是 zǒngshì 可丁可卯 kědīngkěmǎo 全部 quánbù huā guāng

    - tiền lương mỗi tháng lúc nào cũng chỉ đủ xài, toàn bộ tiêu sạch trơn.

  • - 据说 jùshuō 法国人 fǎguórén shì 世界 shìjiè shàng 最好 zuìhǎo de 园丁 yuándīng

    - Người ta nói rằng người Pháp là những người làm vườn giỏi nhất trên thế giới.

  • - mǎo shì 地支 dìzhī 第四位 dìsìwèi

    - Mão là vị trí thứ tư trong Thập nhị địa chi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 丁是丁,卯是卯

Hình ảnh minh họa cho từ 丁是丁,卯是卯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丁是丁,卯是卯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+1 nét)
    • Pinyin: Dīng , Zhēng
    • Âm hán việt: Chênh , Tranh , Trành , Đinh
    • Nét bút:一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MN (一弓)
    • Bảng mã:U+4E01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+3 nét)
    • Pinyin: Mǎo
    • Âm hán việt: Mão , Mẹo
    • Nét bút:ノフノフ丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:HHSL (竹竹尸中)
    • Bảng mã:U+536F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao