Đọc nhanh: 一流设备 (nhất lưu thiết bị). Ý nghĩa là: Thiết bị tốt nhất.
Ý nghĩa của 一流设备 khi là Từ điển
✪ Thiết bị tốt nhất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一流设备
- 测量 压力 确保 设备 安全
- Đo áp lực để đảm bảo an toàn thiết bị.
- 在 山顶 上 安设 了 一个 气象观测 站
- trên đỉnh núi đã lắp đặt một trạm quan sát khí tượng.
- 这里 安装 了 监控 设备
- Thiết bị giám sát được lắp đặt tại đây.
- 截至 昨晚 , 设备 已 全部 安装
- Tính đến tối qua, thiết bị đã được lắp đặt xong.
- 我们 需要 设置 新 的 设备
- Chúng tôi cần lắp đặt thiết bị mới.
- 录像 设备
- thiết bị ghi hình.
- 整套 设备
- Cả bộ thiết bị; toàn bộ thiết bị
- 我 需要 一套 新 的 办公设备
- Tôi cần một bộ thiết bị văn phòng mới.
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 我 买 了 一套 设备
- Tôi đã mua một bộ thiết bị.
- 我们 租 了 一些 设备
- Chúng tôi thuê một vài thiết bị.
- 设备 一直 窝 着
- Thiết bị vẫn không được sử dụng.
- 请 检查一下 消防设备
- Xin hãy kiểm tra thiết bị phòng cháy chữa cháy.
- 一套 设备 , 多种 用途
- Một bộ thiết bị có nhiều công dụng.
- 这个 设备 有 一个 长 吸管
- Thiết bị này có một ống dẫn dài.
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
- 他们 计划 出售 一些 旧 设备
- Họ dự định bán một số thiết bị cũ.
- 正是 设备 的 低劣 才 导致 一些 徒步旅行 者 不愿 继续 攀登
- Đúng là thiết bị kém chất lượng đã khiến một số người đi bộ không muốn tiếp tục leo núi.
- 公司 有 一流 的 设计 团队
- Công ty có đột ngũ thiết kế hàng đầu.
- 这里 有 一流 的 设施
- Ở đây có cơ sở vật chất hàng đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一流设备
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一流设备 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
备›
流›
设›